impatient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impatient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impatient trong Tiếng pháp.
Từ impatient trong Tiếng pháp có các nghĩa là sốt ruột, người sốt ruột, người thiếu nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impatient
sốt ruộtadjective On a une douzaine de suédois impatients qu'on leur montre le rhino. Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác. |
người sốt ruộtadjective |
người thiếu nhẫn nạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Je suis également impatiente de revoir mamie à la résurrection. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon. Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp". |
Et je suis impatiente de le retrouver. Và ta đang rất muốn đưa ông ấy trở về. |
Ils sont impatients d’étendre leur service dans les mois à venir lorsqu’ils seront missionnaires à plein temps3. Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Je suis impatient de te voir ce soir. Nghe này, anh rất nóng lòng để gặp em tối nay. |
Nous devons apprendre à faire confiance à son amour et à son calendrier plutôt qu’à nos propres désirs parfois impatients et imparfaits. Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta. |
» Ainsi, vous pouvez attendre et passer par le Congrès, même si vous êtes très impatient. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
En observant sa physionomie, nous saurons déceler qu’il est occupé ou qu’il commence à s’impatienter. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
J'étais impatiente de t'abandonner. Tao không thể chờ đế phá bỏ mày. |
Nous sommes tous impatients quant à ces avancées. Và ta đều mong chờ những điều đó. |
Après avoir mentionné la glorieuse espérance des chrétiens que Jéhovah adopte comme “ fils ” engendrés de l’esprit et “ cohéritiers de Christ ” dans le Royaume céleste, Paul écrivit : “ L’attente impatiente de la création attend la révélation des fils de Dieu. Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra. |
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
D’autres semblent extrêmement impatients d’envoyer de tels messages, espérant être les premiers à révéler l’information à leurs amis. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
Nous serions impatient d’aller à leur recherche et de les retrouver quand ils s’égarent. Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường. |
Aujourd’hui nos messages parcourent des milliers de kilomètres dans les airs ou des milliers de mètres sous l’océan pour atteindre quelqu’un à l’autre bout du monde et s’il y a un délai de quelques secondes, nous sommes frustrés et impatients. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
Eunike est impatiente de vivre dans le monde nouveau promis par Dieu, où elle entrera en possession de toutes ses facultés mentales. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
Je trouve donc ce projet particulièrement intéressant et je suis vraiment impatiente de voir où il va nous mener. Vì lẽ đó, đây là đề tài làm tôi cực kì thích thú, và tôi thật sự mong chờ xem nó sẽ đưa ta đến đâu. |
Comme beaucoup, nous étions impatients d’emmener nos jeunes enfants aux visites guidées précédant la consécration. Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến. |
Les New-Yorkais affluent, impatients de découvrir les nouveautés. Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi. |
Juste après, je me suis rendu à Palmyra, impatient de trouver une réponse. Sau đó, tôi đi đến Palmyra, New York, mong muốn tìm ra câu trả lời. |
Les personnes qui sont impatientes, qui manquent d’engagement ou qui sont désinvoltes trouveront peut-être que la foi n’est pas à leur portée. Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được. |
Impatient et curieux de découvrir quelques détails personnels, l'aubergiste du Tabard lance un défi : celui qui raconte la meilleure histoire sera invité à diner. Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối. |
Ils nous remplissaient de connaissance et nous étions impatients que le dimanche suivant arrive pour recevoir davantage de cette nourriture spirituelle. Các lớp học giúp chúng tôi được tràn ngập sự hiểu biết và làm cho chúng tôi mong muốn tuần lễ trôi qua thật nhanh để có thể được nuôi dưỡng thêm về phần thuộc linh vào ngày Chủ Nhật. |
Nous tenons à ce qu’ils sachent que nous sommes impatients d’œuvrer avec eux dans la cause du Maître. Chúng ta muốn họ biết rằng chúng ta trông đợi được làm việc với họ trong chính nghĩa của Đấng Chủ Tể. |
Impatients de le savoir, poursuivons notre examen du Psaume 45. Chúng ta hãy tìm lời giải đáp cho những câu hỏi này khi xem xét tiếp bài Thi-thiên 45. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impatient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới impatient
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.