impart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impart trong Tiếng Anh.
Từ impart trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền đạt, truyền, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impart
truyền đạtverb Teaching our children to understand is more than just imparting information. Việc dạy con cái chúng ta hiểu thì không phải chỉ là truyền đạt thông tin mà thôi. |
truyềnverb Teaching our children to understand is more than just imparting information. Việc dạy con cái chúng ta hiểu thì không phải chỉ là truyền đạt thông tin mà thôi. |
choverb adposition What lesson is imparted at Proverbs 24:27? Châm-ngôn 24:27 cho chúng ta bài học nào? |
Xem thêm ví dụ
He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Because meaningful prayers spoken aloud impart a blessing to the hearers, what suggestion is made? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble. Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó. |
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need. Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy. |
20 Yea, they did persecute them, and afflict them with all manner of words, and this because of their humility; because they were not proud in their own eyes, and because they did impart the word of God, one with another, without amoney and without price. 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
6 Jehovah’s word imparts wisdom that can protect us from spiritual harm. 6 Lời Đức Giê-hô-va truyền sự khôn ngoan, là điều có thể che chở chúng ta về thiêng liêng. |
“I will impart unto you of my Spirit, which shall enlighten your mind, which shall fill your soul with joy; “Ta sẽ truyền cho ngươi Thánh Linh của ta, là Đấng sẽ soi sáng tâm trí ngươi, là Đấng sẽ làm cho tâm hồn ngươi tràn đầy niềm vui. |
The truth that we know and share can impart true freedom to those who accept it. —John 8:32. Lẽ thật mà chúng ta biết và chia sẻ có thể mang lại tự do thật sự cho những ai chấp nhận.—Giăng 8:32. |
(Philippians 2:13) If you pray to Jehovah for help, he will freely impart to you his holy spirit, which will empower you not only “to act” but also “to will.” (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
(Isaiah 53:1-12) Generation after generation, this imparted hope to faithful people as they faced numerous trials. (Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách. |
The apostle Paul answers: “For all things I have the strength by virtue of him who imparts power to me.” Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”. |
(b) Why is imparting Bible truth to our children an expression of love? (b) Tại sao dạy lẽ thật Kinh Thánh cho con cái là một biểu hiện của tình yêu thương? |
No amount of reverence, though, can impart miraculous abilities to these idols. Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ. |
He loved the truths he imparted, he loved the people he taught, and he used various teaching methods. Ngài yêu sự thật mình rao truyền, yêu những người mình dạy, và dùng nhiều phương pháp dạy dỗ. |
(James 1:17; 1 Timothy 1:11) He imparts healthful teachings to all who listen, and he delights in the obedience of those whom he teaches, just as parents rejoice when their children respond to loving instruction. —Proverbs 27:11. (Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11. |
2:21) Thus, our objective is not only to impart Bible knowledge but also to reflect Jehovah’s qualities, especially his love. Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương. |
When he was on this earth, Jesus said that his Father had granted him authority to judge and impart life. Khi còn ở trên đất, Giê-su có nói Cha ngài đã giao cho ngài quyền đoán xét và ban cho sự sống. |
Before we can clearly impart to others what the Bible says, we need to get the sense of it ourselves. Trước khi truyền đạt rõ ràng với người khác, chúng ta cần hiểu rõ những điều Kinh Thánh dạy. |
“For all things I have the strength by virtue of him who imparts power to me,” said the apostle Paul. Sứ đồ Phao-lô nói: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”. |
What has been said by each of the speakers represents his or her prayerful attempt to impart knowledge that will inspire and cause all who have heard it to stand a little taller and be a little better. Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn và khiến cho những ai nghe họ sẽ cố gắng cải tiến hơn và là người tốt hơn một chút. |
He knew that no obstacles, no human frailties, could prevent Jehovah from imparting “power beyond what is normal” to any Christian endeavoring to serve Him faithfully. Ông biết rằng không trở ngại, không sự yếu đuối nào của loài người, có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va ban “sức lực vượt quá mức bình thường” cho bất cứ tín đồ nào cố gắng trung thành phụng sự Ngài. |
Jesus went on to teach her a marvelous truth about the ‘water that bubbles up to impart everlasting life.’ Kế đó, Chúa Giê-su dạy bà lẽ thật tuyệt diệu về ‘nước văng ra, ban cho sự sống đời đời’. |
What teachings does Jesus impart to the crowd that has just heard a voice from heaven? Chúa Giê-su truyền đạt những sự dạy dỗ nào cho đoàn dân đông vừa được nghe tiếng phán từ trời? |
He wrote: “For all things I have the strength by virtue of him who imparts power to me.” Ông viết: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.