immobilisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immobilisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobilisation trong Tiếng pháp.
Từ immobilisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cố định, sự làm ứ đọng, tài sản kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immobilisation
sự cố địnhnoun (sự làm cho bất động, sự (giữ) cố định; sự làm ứ đọng) |
sự làm ứ đọngnoun (sự làm cho bất động, sự (giữ) cố định; sự làm ứ đọng) |
tài sản kinh doanhnoun (số nhiều) tài sản kinh doanh (của một xí nghiệp) |
Xem thêm ví dụ
Goken Sensei, il nous faut tellement de temps pour matérialiser la " Force du Vide " en restant immobiles Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô. |
Les membres de l’Église, qui appellent cette période « l’immobilisation », ont fait de leur mieux pour vivre l’Évangile sans réunions de branche ni le soutien des missionnaires. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Pemberton demeura parfaitement immobile, la respiration sifflante, dans le silence glacial de la fosse. Pemberton đứng im tuyệt đối, hơi thở vội vàng của ông ta rít lên trong sự im ắng lạnh ngắt của tầng hầm. |
Chaque sphère se trouvait imbriquée dans une autre, et la terre se tenait, immobile, au centre. Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm. |
• Que signifiera rester immobile ? • Đứng yên lặng nghĩa là gì? |
Tout à coup, en descendant, j'ai remarqué qu'il y avait un homme écroulé sur le côté, torse nu, immobile, et les gens l'enjambaient - des centaines et des centaines de personnes. Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người. |
Les flots de la mer se divisèrent et se dressèrent immobiles de côté et d’autre. Nước biển rẽ ra, và nước dựng đứng lại ở hai bên. |
On peut dire que les données sont passées d'un stock à un flux, de statique et immobile, à fluide et dynamique. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Devant lui, un train immobile sur la voie de chemin de fer, l’attaque sera facile. Trước mặt anh, một đoàn tàu đứng im trên đường sắt, việc tấn công sẽ dễ dàng. |
Le temps propre d'une particule est le temps propre d'une horloge qui serait à sa place, c'est le temps qui s'écoule dans un référentiel où elle est immobile. Thời gian riêng của một hạt là thời gian riêng của đồng hồ gắn với nó, nó là thời gian trôi qua trong một hệ quy chiếu mà hạt đứng yên. |
Vos yeux, parce qu'ils bougent à l'unisson avec le bateau, vous disent que vous êtes immobile. Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên. |
Restez immobile. Yên lặng. |
Les satellites dits à défilement ont une orbite polaire alors que les satellites géostationnaires, eux, sont immobiles par rapport à la terre et surveillent sans relâche la partie du globe qu’ils embrassent. Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng. |
je dois rester immobile? Tôi phải đứng im sao? |
Il remarqua ensuite un lézard immobile sur un poteau de la barrière, qui fixait quelque chose loin devant lui. Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa. |
Elle doit rester absolument immobile. Cổ phải ngồi thật yên. |
Cette phrase signifie « Rapide comme le vent, silencieux comme la forêt, féroce comme le feu et immobile comme la montagne ». Dòng chữ này có ý nghĩa là Nhanh như gió, tĩnh lặng như rừng cây, dữ dội như lửa và vững chãi như núi. |
♫ Calme ♫ ♫ Calme toi, dit-elle ♫ ♫ Parle au dos de sa tête ♫ ♫ Au bord du lit, je peux voir ton flux sanguin ♫ ♫ Je peux voir tes ♫ ♫ cellules se développer ♫ ♫ Reste un peu immobile ♫ ♫ Ne renverse pas le vin ♫ ♫ Je peux tout voir d'ici ♫ ♫ Je peux voir ♫ ♫ oh, je ♫ ♫ je peux voir ♫ ♫ les systèmes climatiques ♫ ♫ du monde ♫ ♫ Systèmes climatiques ♫ ♫ du monde ♫ ♫ Tu dis des choses ♫ ♫ qui ne sont pas à vendre ♫ ♫ je les garderai là où ♫ ♫ nos agents libres, de l'essentiel sont ♫ ♫ effrayés ♫ ♫ Reste un peu immobile ♫ ♫ Ne renverse pas le vin ♫ ♫ Je peux tout voir d'ici ♫ ♫ Je peux voir ♫ ♫ oh, je ♫ ♫ je peux voir ♫ ♫ les systèmes climatiques du monde ♫ ♫ Les systèmes climatiques ♫ ♫ du monde ♫ ♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ |
Dans un premier temps, l'ascenseur est immobile, donc la balance et vous êtes encore immobiles. Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên. |
Dans un coin de la pièce, un homme taillé en hercule était assis, immobile et silencieux. Một người đàn ông vóc dáng lực sĩ ngồi trong một góc phòng, bất động và im lặng. |
Nicholas Ofosu-Hene, jeune policier, avait été chargé de garder un lieu de culte de l’Église pendant l’immobilisation. Nicholas Ofosu-Hene là một cảnh sát trẻ được chỉ định đến canh gác một nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau trong thời kỳ phong tỏa. |
Et il faut aussi que tu restes immobile, non? Và con phải nằm yên cả lần nãy nữa nhé. |
Je me sens immobile et je crois que mon vaisseau spatial sait vers où aller. tôi thấy mình vẫn rất vững chắc tàu của tôi hẳn biết phải đi đâu. |
Remarque : Le paramètre HDR n'offre de bons résultats que si vous restez immobile lorsque vous prenez la photo. Lưu ý: Cài đặt HDR sẽ không nhận được kết quả tốt nếu bạn di chuyển khi chụp ảnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobilisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới immobilisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.