illegitimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illegitimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illegitimate trong Tiếng Anh.

Từ illegitimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chính đáng, đẻ hoang, bất hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illegitimate

không chính đáng

adjective

đẻ hoang

adjective

And now remain gone, illegitimate-faced bugger-folk!
Và bây giờ đi đi, đồ chó chết đẻ hoang!

bất hợp pháp

adjective

single white male, divorced three times, two illegitimate children.
Người đàn ông da trắng độc thân, li dị 3 lần, có 2 đứa con bất hợp pháp

Xem thêm ví dụ

Mercœur's daughter and heiress was married to the Duke of Vendôme, an illegitimate son of Henry IV.
Con gái và là người thừa kế Mercoeur kết hôn với Công tước Vendôme, con không chính thức của Henri IV.
Ned's illegitimate son Jon Snow (Kit Harington) and his friend, Samwell Tarly (John Bradley), serve in the Night's Watch under Lord Commander Jeor Mormont (James Cosmo).
Con trai ngoài giá thú của Ned, Jon Snow (Kit Harington) và người bạn của anh, Samwell Tarly (John Bradley), phục vụ trong Đội tuần đêm dưới Lãnh chúa chỉ huy Jeor Mormont (James Cosmo).
The first illegitimate child born in the sign of Taurus gets all the money.
Đứa trẻ đầu tiên sinh ngoài giá thú, mà có dấu hiệu Kim Ngưu sẽ được hưởng gia tài đấy.
Her son, James Crofts (afterwards Duke of Monmouth and Duke of Buccleuch), was one of Charles's many illegitimate children who became prominent in British society.
Con của họ, James Crofts (về sau là Quận công Monmouth và Quận công Buccleuch), là một trong rất nhiều những đứa con bất hợp pháp của Charles và trở nên nổi tiếng trong xã hội Anh.
“She’s illegitimate, isn’t she?”
“Cô ấy là đứa con không hợp pháp phải không?”
When Sanz returned to Spain he was appointed instructor of guitar to Don Juan (John of Austria), the illegitimate son of King Philip IV and María Calderón, a noted actress of the day.
Khi Sanz trở lại Tây Ban Nha, ông được bổ nhiệm làm giảng viên guitar cho vua John của Áo (Don Juan), con trai ngoài giá thú của vua Philip IV và Maria Calderon.
Mary was accompanied by her own court including two illegitimate half-brothers, and the "four Marys", four girls her own age, all named Mary, who were the daughters of some of the noblest families in Scotland: Beaton, Seton, Fleming, and Livingston.
Mary được hộ tống bởi những thành viên trong triều đình bao gồm hai người anh em không hợp pháp, và "bốn Mary", bốn cô bé cùng tuổi với bà, cùng tên là Mary, con gái của những gia tộc cao quý ở Scotland: Beaton, Seton, Fleming, và Livingston.
He left for Caquia Xaquixahuana, taking his illegitimate sons, Inca Urco and Inca Socso.
Ông để lại cho Caquia Xaquixahuana, người con trai ngoài giá thú của ông, Inca Urco và Inca Socso.
6 An illegitimate son will settle in Ashʹdod,
6 Đứa con hoang sẽ định cư tại Ách-đốt,
Edward never acknowledged any illegitimate children.
Edward không bao giờ thừa nhận bất kì đứa con ngoại hôn nào.
The title Khagan was first seen in a speech between 283 and 289, when the Xianbei chief Murong Tuyuhun (son of Murong Shegui by an illegitimate wife) tried to escape from his younger stepbrother Murong Hui, and began his route from Liaodong to the areas of Ordos Desert.
Tước hiệu Khả hãn được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng giữa những năm 283 đến 289, khi thủ lĩnh bộ tộc Tiên Ti là Mộ Dung Thổ Cốc Hồn (Murong Tuyuhun) trong nỗ lực tìm cách thoát khỏi quyền kiểm soát của em trai mình là Mộ Dung Hối, đã dẫn theo các thuộc hạ của mình từ Liêu Đông đến vùng sa mạc Ordos để lập quốc gia riêng, lấy tên là Thổ Cốc Hồn (Tuyuhun).
Speculation suggests that Andersen was the illegitimate son of Prince Christian Frederik (later King Christian VIII of Denmark), and found this out some time before he wrote the book, and then that being a swan in the story was a metaphor not just for inner beauty and talent but also for secret royal lineage.
Có sự suy đoán rằng Andersen là người con ngoài hôn thú của hoàng tử Christian Frederik (sau này trở thành vua Christian VIII của Đan Mạch), và Andersen đã biết sự thật này ít lâu trước khi ông viết truyện, nên con thiên nga trong truyện là sự ẩn dụ không những cho vẻ đẹp bên trong và tài năng, mà còn chỉ cả dòng dõi hoàng tộc bí mật nữa.
Though he had been able to father ten illegitimate children with an earlier mistress, none of his children by his wife survived childhood.
Mặc dù ông đã có thể cha mười con ngoài giá thú với một người tình trước đó, không một đứa con của mình bởi vợ của ông sống sót thời thơ ấu.
All the private Jewish collectors, by decree, are illegitimate.
Tất cả của người Do Thái, theo sắc lệnh, là bất hợp pháp.
The illegitimate descendant of a Bulgarian prince named Aron formed a plot in 1107 to murder Alexios as he was encamped near Thessalonica.
Hậu duệ ngoài giá thú của một vị thân vương xứ Bulgaria tên là Aron vào năm 1107 dự tính lập mưu giết Alexios khi ông đóng quân gần Thessalonica.
You're an illegitimate bee, aren't you, Benson?
Vậy anh là đứa con ngoài giá thú, Benson? .
Although William IV is not the direct ancestor of the later monarchs of the United Kingdom, he has many notable descendants through his illegitimate family with Mrs. Jordan, including former Prime Minister David Cameron, TV presenter Adam Hart-Davis, author and statesman Duff Cooper, and the first Duke of Fife, who married Queen Victoria's granddaughter Louise.
Mặc dù William IV không phải là tổ tiên trực hệ của các vị vua Anh sau này, ông cũng có nhiều con cháu nổi tiếng là hậu duệ của những đứa con với bà Jordan, bao gồm đương kim Thủ tướng David Cameron, người dẫn chương trình Adam Hart-Davis, tác gia và chính khách Duff Cooper, và the công tước thứ nhất của Fife, phu quân của cháu gái Nữ hoàng Victoria là Louise.
The Romans chose instead to divide the Ptolemaic realm among the illegitimate sons of Ptolemy IX, bestowing Cyprus to Ptolemy of Cyprus and Egypt to Ptolemy XII Auletes.
Tuy vậy, thay vào đó người La Mã đã chọn cách phân chia vương quốc Ptolemaios giữa những người con hoang của Ptolemaios IX, họ đã trao Cyprus cho Ptolemaios của Cyprus và Ai Cập cho Ptolemaios XII.
Zhu argued that Jesus was an ordinary illegitimate peasant child who became the leader of a band of mystical enthusiasts (with bandit elements) such as were often found in Chinese history.
Chu viết rằng Jesus chẳng qua là một mục đồng, một đứa con hoang bình thường để rồi sau đó trở thành thủ lĩnh của một nhóm những người hâm mộ kỳ bí (với những thành phần côn đồ) vẫn thường thấy trong lịch sử Trung Hoa.
During this time Edward fathered an illegitimate son, Adam, who was born possibly as early as 1307.
Trong thời gian đó Edward cũng có một đứa con ngoại hôn, Adam, ông ta chào đời sớm nhất là vào năm 1307.
And what further anguish he must have suffered when she bore two illegitimate children from her fornication!—Hosea 1:2-9.
Và còn sự đau khổ nào hơn cho ông khi bà sanh ra hai đứa con ngoại hôn!—Ô-sê 1:2-9.
They had no children but Philip had illegitimate children.
Họ không có con nhưng Philip có con ngoài giá thú.
An illegitimate daughter.
Có một đứa con hoang.
Maria and Athenasius had one son, Antoni Rudolf Bazyli Colonna-Walewski, although it is believed by some historians that he was an illegitimate child, conceived shortly before Maria's marriage.
Maria và Walewski có một con trai là Antoni Rudolf Bazyli Colonna-Walewski, mặc dù một số nhà sử học tin rằng ông là một đứa trẻ ngoài giá thú, được thai nghén trong thời gian ngắn trước cuộc hôn nhân của Maria.
In 1903, he participated as a delegate in Congress of the Socialist Party, which proposed, among other issues, gender equality, equality before the law for legitimate and illegitimate children, the enactment of divorce law, and paternity investigation.
Năm 1903, ông tham gia với tư cách đại biểu trong Đại hội của Đảng Xã hội, trong đó đề xuất, trong số các vấn đề khác, bình đẳng giới, bình đẳng trước pháp luật cho con cái hợp phápbất hợp pháp, ban hành luật ly hôn và điều tra quan hệ cha con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illegitimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.