ignorante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ignorante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignorante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ignorante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dốt nát, dốt đặc, ngu, thất học, dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ignorante

dốt nát

(ignorant)

dốt đặc

(ignorant)

ngu

(foolish)

thất học

(illiterate)

dại dột

(foolish)

Xem thêm ví dụ

Em setembro de 2011, Azalea lança sua primeira mixtape, Ignorant Art.
Vào tháng 9 năm 2011, Azalea phát hành bản mixtape đầu tiên, Ignorant Art.
Eu tinha sido tão insensível e ignorante para com elas como agora acho que as pessoas são para comigo.”
Tôi đã thờ ơ và cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”.
É impessoal.Tem livros de mais e vendedores ignorantes
Nó lớn...... không có cá tính...... quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc
Ignorante?
Ngu dốt?
Ao ouvir as palavras do Salvador, os escribas e fariseus começaram a arrazoar entre si, blasfemando ignorantemente ao concluir que somente Deus podia perdoar pecados.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
O apóstolo Paulo reconheceu esse efeito consolador da esperança da ressurreição nas seguintes palavras: “Irmãos, não queremos que sejais ignorantes no que se refere aos que estão dormindo na morte, para que não estejais pesarosos como os demais que não têm esperança.
Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy.
Quem está chamando ignorante?
Nè, cô gọi ai là ngu dốt?
Seu camponês ignorante!
Thằng nông dân ngu ngốc!
Em parte, Paulo escreve: “Não quero que sejais ignorantes, irmãos, de que os nossos antepassados estiveram todos debaixo da nuvem e todos passaram pelo mar, e todos foram batizados em Moisés, por meio da nuvem e do mar.”
Ông viết: “Hỡi anh em, tôi chẳng muốn cho anh em không biết tổ-phụ chúng ta đều đã ở dưới đám mây, đi ngang qua biển, chịu Môi-se làm phép báp-têm trong đám mây và dưới biển”.
De modo que podia lembrar-lhes: “Irmãos, não queremos que sejais ignorantes da tribulação que nos sobreveio no distrito da Ásia, que estávamos sob extrema pressão, além de nossa força, de modo que estávamos muito incertos até mesmo quanto às nossas vidas.
Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống.
Sim, eu vou te mostrar um doente, covarde degenerado, seu ignorante filho da puta.
Ừ, tao sẽ cho tụi mày thấy, đám loạn trí, bệnh hoạn, đám chó dốt nát.
O advogado do hospital é um ignorante.
Luật sư của bệnh viện lởm lắm.
Você ainda é ignorante,
Cậu thật là dốt nát,
+ 15 Pois é da vontade de Deus que, por fazer o bem, vocês silenciem* a conversa ignorante de homens insensatos.
+ 15 Ý muốn của Đức Chúa Trời là qua việc làm điều tốt, anh em có thể dập tắt lời lẽ ngu muội của những kẻ không biết lý lẽ.
Sabemos o que andamos a espalhar, temos uma ideia das suas repercussões mas somos muito ignorantes quanto à ideia do que acontece, quando pomos coisas, — ou as coisas são postas — no nosso corpo.
Ta biết ta thải nhiều thứ ra kia. ta biết về sự tiêu nhập, nhưng ta lại thờ ơ với nó về những thứ chúng ta đút, hoặc được đút vào cơ thể.
Minha ignorante, grosseria arrogante, meu orgulho secreto, minha rejeição.
Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi.
O lado ruim é que ela tem capacidade de tornar mais ignorante um maior número de pessoas em menos tempo do que qualquer meio de comunicação”, disse um editorial do jornal The New York Times.
Về mặt tiêu cực, nó có thể khiến nhiều người trở nên đần độn nhanh hơn bất cứ phương tiện truyền thông nào”.
Todavia, isso não significa que os cristãos verdadeiros sejam cientificamente ignorantes.
Nhưng đây không có nghĩa tín đồ thật của đấng Christ ngây ngô về mặt khoa học.
Antes de forma, fui tempestade, cega, ignorante — ainda sou.
Tôi đã là một cơn bão. mù quáng và ngu ngốc -- vẫn thế mà thôi.
(Efésios 4:23, 24) Então, siga o conselho do apóstolo Pedro: “Agora, como filhos obedientes de Deus, não se amoldem mais aos desejos maus que vocês tinham antigamente, quando eram ignorantes.” — 1 Pedro 1:14, Bíblia Fácil de Ler.
Rồi bạn hãy áp dụng lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ: “Đã là con cái [Chúa], anh em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa”.—1 Phi-e-rơ 1:14, Bản Diễn Ý.
Talvez mantê-la nessa torre tenha deixado-a ignorante.
Có lẽ, nhốt cô trong tháp quá lâu làm cô trở nên khờ khạo.
Então, eu diria que o modelo que queremos reter não é o de iniciarmos ignorantes, recolhermos alguns factos e de, em seguida, adquirimos conhecimento.
Vì thế, mô hình mà chúng ta chọn không xuất phát từ ngu dốt đến tìm hiểu sự việc rồi thu thập tri thức.
Tirem este insecto ignorante e patético da minha vista.
Đưa tên sâu bộ đáng thương kiêu ngạo này ra khỏi mắt ta.
Infelizmente continuei mal-informado e ignorante da beleza e veracidade do mais grandioso livro já escrito.”
Buồn thay, tôi đã không biết về vẻ đẹp và sự chân thật của cuốn sách xuất sắc nhất đã từng được viết ra”.
Vou atraí-la para fora e depois podem perfurar aquela bruxa ignorante.
Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignorante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.