idiosyncrasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiosyncrasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiosyncrasy trong Tiếng Anh.
Từ idiosyncrasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, khí chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiosyncrasy
cách diễn đạt riêngnoun |
cách biểu hiện riêngnoun |
khí chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
We sometimes even defend our idiosyncrasies, as if these protrusions somehow constituted our individuality. Đôi khi chúng ta còn bênh vực cho tính khí riêng của mình, như thể những sự biểu lộ này bằng cách này hay bằng cách khác tạo thành đặc tính cá nhân của mình. |
● A massive star: Another related idiosyncrasy of the sun, according to Gonzalez, is that “it is among the most massive 10 percent of stars in its neighbourhood,” reports New Scientist magazine. ● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”. |
Those little idiosyncrasies that only I knew about. Những kiểu biểu hiện rất riêng đó chỉ có mình tôi biết. |
And we also needed to make sure that we could take Brad's idiosyncrasies, his little tics, the little subtleties that make him who he is and have that translate through our process so that it appears in Benjamin on the screen. Và chúng tôi cũng phải đảm bảo rằng chúng tôi có thể lấy được các đặc tính của Brad, những cái giật nhỏ của cơ mặt, sự tinh tế làm nên anh ấy. và truyền tải thông qua quá trình của chúng tôi để nó xuất hiện là Benjamin trên màn ảnh. |
Having a specification ensures interoperability of Java programs across different implementations so that program authors using the Java Development Kit (JDK) need not worry about idiosyncrasies of the underlying hardware platform. Đặc tả đó để bảo đảm khả năng tương tác của các chương trình Java trên những hiện thực khác nhau để tác giả các chương trình đó có thể sử dụng Bộ công phụ Phát triển Java (JDK) mà không cần phải lo lắng về đặc tính của nền tảng phần cứng bên dưới. |
One mate might note certain idiosyncrasies in the other and think, ‘I can change him (or her).’ Một người có thể để ý đến vài tính nết của người hôn phối và nghĩ: “Tôi có thể thay đổi anh ấy (hoặc cô ấy)”. |
16 Do not expose your mate’s weaknesses or harp on his idiosyncrasies —not even jokingly. 16 Đừng vạch ra nhược điểm của người hôn phối hoặc nói đi nói lại những tính khí khiến bạn bực mình, dù chỉ là đùa giỡn. |
True, some might test our patience with the idiosyncrasies and foibles that are not uncommon to old age. Đành rằng một số người già thường hay giở chứng và có các nhược điểm mà có thể thử lòng kiên nhẫn của chúng ta. |
The circumstances during this period are believed to have led to many of the idiosyncrasies for which Costa Rica has become known, while concomitantly setting the stage for Costa Rica's development as a more egalitarian society than the rest of its neighbors. Trong hoàn cảnh tự lập của giai đoạn này, nền móng nước Costa Rica đã hình thành với những yếu tố để phát triển một xã hội bình đẳng so với những nước láng giềng. |
Pop vocalists usually sing songs "straight," but Madonna employs subtext, irony, aggression and all sorts of vocal idiosyncrasies in the ways John Lennon and Bob Dylan did." Ca sĩ nhạc pop thường hát những bài hát một cách 'chuẩn xác', nhưng Madonna lại dùng ẩn ý, sự trớ trêu, công kích và tất cả các loại giọng đặc biệt theo cách mà John Lennon và Bob Dylan đã thực hiện." |
But he called it an “idiosyncrasy of nature.” Nhưng ông lại gọi sự kết cấu và kiến trúc đó là một nét “đặc thù của thiên nhiên”. |
Their language has an idiosyncrasy of its own. Ngôn ngữ của họ có đặc trưng riêng. |
The idiosyncrasies of isolated monasteries were dividing the culture of Latin Europe. Những sách kiến kỳ lạ của những tu viện biệt lập đã bắt đầu phân rẽ nền văn học của châu Âu La tinh. |
Love, the key to becoming more tolerant, opens our heart to others, despite their imperfections and idiosyncrasies. Tình yêu thương, bí quyết để trở nên khoan dung hơn, thôi thúc chúng ta mở rộng lòng đón nhận người khác, dù họ không hoàn hảo và có tính cách lạ. |
The story (narrated by Terry McGovern) is notable for its mix of both eastern and western idiosyncrasy, most notably in the protagonist Zan (voiced by Greg Weber), who has traits of both a Japanese samurai and a Wild West gunslinger. Câu chuyện (do Terence McGovern kể lại) khá là nổi bật vì pha trộn cả hai yếu tố đậm nét phương Đông và phương Tây, đáng chú ý nhất là về nhân vật chính Zan (Greg Weber lồng tiếng), có những đặc điểm của cả một samurai Nhật và một tay súng Miền Viễn Tây. |
This uniformity of status is a clear legacy of the French Revolution, which wanted to do away with the local idiosyncrasies and tremendous differences of status that existed in the kingdom of France. Địa vị tương đồng như thế giữa các xã là một di sản rõ ràng của cuộc Cách mạng Pháp, muốn tránh xa khỏi tính cá biệt cũng như địa vị địa phương quá khác xa nhau mà từng tồn tại trong vương quốc Pháp. |
Note that Jehovah did not counsel Baruch directly but spoke through Jeremiah, whose imperfections and idiosyncrasies Baruch probably knew quite well. Hãy lưu ý là Đức Giê-hô-va đã không trực tiếp khuyên Ba-rúc, nhưng Ngài nói qua Giê-rê-mi, người mà Ba-rúc có lẽ biết khá rõ về cá tính và sự bất toàn. |
Because of failings or idiosyncrasies, we rub our brothers the wrong way, so to speak, and they may do that to us. Những khuyết điểm hoặc các nét tính riêng của chúng ta có thể làm bực mình anh em chúng ta và ngược lại. |
Many scholars have questioned a link between "Nazareth" and the terms "Nazarene" and "Nazoraean" on linguistic grounds, while some affirm the possibility of etymological relation "given the idiosyncrasies of Galilean Aramaic." Nhiều học giả đã đặt thành vấn đề có sự liên kết giữa "Nazareth" và các từ "Nazarene", "Nazoraean" trên nền tảng ngôn ngữ học, trong khi một số học giả khác khẳng định khả năng quan hệ ngữ nguyên "cho các cách diễn đạt riêng của ngôn ngữ Aram xứ Galilea." |
It's got its idiosyncrasies, and I know them. Nó có một tính khí riêng, và em hiểu nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiosyncrasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idiosyncrasy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.