इधर~उधर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इधर~उधर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इधर~उधर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इधर~उधर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chỗ nọ, khoảng chừng, bao quanh, đó đây, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इधर~उधर
chỗ nọ(around) |
khoảng chừng(around) |
bao quanh(around) |
đó đây(around) |
gần đây(around) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन ये चीजोँ के लिये सही मेँ अच्छा है जो ज्यादा इधर उधर नही घूमते, जो चारोँ ओर घूमते हैँ इनके लिये अच्छा नही है| Nhưng chúng chỉ thật sự có ích cho những thứ không chuyển động nhiều, không phải cho những thứ liên tục chuyển động. |
“पत्थरवाह किए गए; आरे से चीरे गए; उन की परीक्षा की गई; तलवार से मारे गए; वे कंगाली में और क्लेश में और दुख भोगते हुए भेड़ों और बकरियों की खालें ओढ़े हुए, इधर उधर मारे मारे फिरे।” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
यहाँ मूल भाषा में जिस शब्द का अनुवाद “घबरा” किया गया है, उसका मतलब है, “बार-बार पीछे मुड़कर देखना कि कहीं कोई खतरा तो नहीं” या “इधर-उधर ताकना, जैसे कोई तब करता है जब वह बहुत डरा हुआ होता है।” Trong nguyên ngữ, từ này có nghĩa là “cứ ngoái lại phía sau để đề phòng những mối nguy hiểm” hay “cứ nhìn nháo nhác như cách một người làm khi sợ hãi”. |
2 इसलिए चलो चलें; हम मूसा के समान बलवान बनें; क्योंकि उसने सचमुच में लाल सागर के जल से बातें की, और सागर के जल ने इधर-उधर बंट कर राह बना दी थी, और बीच की सूखी भूमि पर चलते हुए हमारे पूर्वज गुलामी से निकल आए थे, और फिरौन की सेना पीछा करती हुई आई और लाल सागर के जल में डूब गई । 2 Vậy chúng ta hãy đi lên đó; chúng ta hãy adũng mãnh như bMôi Se; vì quả thật ông đã ra lệnh cho nước cBiển Đỏ phải rẽ làm đôi để cho tổ phụ chúng ta vượt qua, thoát cảnh tù đày, như đi trên đất liền khô ráo, và quân lính của Pha Ra Ôn rượt theo phải chết đuối trong lòng Biển Đỏ. |
23 अब जब लमनाइयों ने देखा कि उनके भाई न तो उनकी तलवारों से भागे, न ही वे इधर-उधर भागे, परन्तु वे लेट गए और नष्ट हो गए, और तलवार के काटे जाने पर भी उन्होंने परमेश्वर की बड़ाई की— 23 Bấy giờ, khi dân La Man thấy các đồng bào của mình không tránh né đường gươm, và cũng không tránh qua bên trái hay bên phải, mà chỉ nằm xuống chịu achết, lại còn ca ngợi Thượng Đế ngay cả trong lúc bị chết dưới lằn gươm— |
जब कभी अच्छा मौसम होता है तो मैं बाहर जाकर लोगों से बात कर पाता हूँ। ये सब मैं अपनी व्हील-चेयर की वजह से कर पाता हूँ। यह मोटर से चलती है और इसे मैं अपनी ठोड़ी से इधर-उधर घुमाता हूँ। Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm. |
उधर पहाड़ों की तरफ भाग जाओ, ताकि तुम इस शहर के साथ नाश होने से बच जाओ।’ Hãy chạy trốn trên các ngọn đồi, để các ngươi khỏi bị giết chết!’ |
7 उधर जब याकूब के बेटों को दीना के बारे में खबर मिली, तो वे फौरन मैदान से घर आए। 7 Tuy nhiên, các con trai của Gia-cốp biết được tin ấy thì từ ngoài đồng trở về ngay. |
ऊँची-ऊँची लहरों के थपेड़ों से नाव तिनके की तरह इधर-उधर डोलने लगी और उसमें पानी भरने लगा। Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào. |
तो मैं तालाब में घुस कर, इधर-उधर रेंग कर, अपने पैर से उन्हें उठाता था । Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. |
उन्होंने मेरे बिस्तरे को उलट-पलट दिया, मेरे बाइबल साहित्य इधर-उधर फेंक दिए और वार्ड में जहाँ मैं रहता था, उसे अस्त-व्यस्त कर दिया। Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi. |
और इसलिए यह तीन आयामी मुख्यपृष्ट मेरे कार्यालय की मेज़ पर रखा हुआ है, और इधर मैं उम्मीद कर रहा हूँ कि आप सरलता से आकर्षित हो जायेंगे इसके रहस्यमयी रूप से, और इसको पढने की इच्छा रखेंगे इसको सुलझाने और समझने के लिए कि यह ऐसा क्यूँ दिखता है | Và đây là sản phẩm 3D thực tế trên bàn làm việc của tôi, và điều tôi mong đợi là các bạn sẽ cảm thấy tò mò với hình thù bí ẩn của nó, và muốn đọc quyển sách này để giải mã và tìm hiểu kĩ hơn vì sao nó có hình dáng như vậy. |
लेकिन अगर एक घर गंदा है और टूटी-फूटी पुरानी चीज़ें इधर-उधर बिखरी पड़ी हैं तो यह देखकर कोई भी राज्य के संदेश की तरफ हरगिज़ आकर्षित नहीं होगा। Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời. |
जब एक इंसान बिना किसी मकसद के चैनल-पर-चैनल बदलता रहता है या इंटरनेट पर इधर-उधर की जानकारी देखता है तो वह उस “निर्बुद्धि जवान” की तरह ही गलत रास्ते पर चल रहा होता है। Một người có thể đi vào đường lối dại dột như “gã trai-trẻ không trí hiểu” qua việc liên tục chuyển kênh truyền hình hoặc lướt mạng Internet mà không có mục đích. |
इस मामले में संसार के स्तर और सिद्धांत हमेशा बदलते रहते हैं, मानो वे हवा के थपेड़ों से कभी इधर तो कभी उधर भटकते रहते हैं। Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
घर में होनेवाली बहुत सारी दुर्घटनाओं का कारण होता है, चीज़ों का इधर-उधर बिखेर देने की आदत। Nhiều tai nạn xảy ra trong nhà là do những thói quen bừa bãi của những người sống trong nhà ấy. |
श्रीमान जोंबी, इधर आओ! Ở đây này, ông Ngọc Thi! |
अगर आप ‘ठग-विद्या की हर एक बयार से उछाले, और इधर-उधर घुमाए नहीं जा रहे’ हैं, तो यह भी इस बात का सबूत है कि आप उन्नति कर रहे हैं। Nếu bạn không còn bị “day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”, thì điều này cũng là bằng chứng của sự tiến bộ. |
28 मैंने इधर-उधर देखा मगर वहाँ कोई न था, 28 Ta đợi xem chúng mà chẳng có ai; |
वह उसे उठाती है और इधर-उधर देखती है, मगर सड़क पर कोई दिखायी नहीं देता। Chị nhặt lên và nhìn xung quanh, nhưng ngoài đường không một bóng người. |
4 “जो नादान हैं, वे इधर आएँ।” 4 “Hỡi ai thiếu kinh nghiệm, xin mời vào đây!”. |
एसएसएच एक नेटवर्क प्रोटोकॉल है, जो पक्का करता है कि डेटा सुरक्षित तरीके से इधर से उधर भेजा जा रहा है. SSH là một giao thức mạng đảm bảo an toàn cho quá trình truyền dữ liệu. |
१० पौलुस ने आध्यात्मिक बालक के एक और गुण की तरफ़ संकेत किया जब उसने चेतावनी दी: “हम आगे को बालक न रहें, जो मनुष्यों की ठग-विद्या और चतुराई से उन के भ्रम की युक्तियों की, और उपदेश की, हर एक बयार से उछाले, और इधर-उधर घुमाए जाते हों।” 10 Khi Phao-lô cảnh giác, ông nêu thêm một nét tính khác của người ấu trĩ về mặt thiêng liêng như sau: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc” (Ê-phê-sô 4:14). |
कीटनाशक और PAHs पदार्थ पूरी तरह वाष्पशील नहीं होते, इसलिए वे हवा में इधर-उधर उड़ते हैं और फिर से कालीन या दूसरी सतहों पर जम जाते हैं। Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác. |
किसी मार्कर को इधर-उधर करते समय, पर्याप्त रूप से ज़ूम इन करने और उपग्रह दृश्य पर जाने का ध्यान रखें. Khi bạn di chuyển điểm đánh dấu, hãy đảm bảo bạn phóng đủ to và chuyển sang chế độ xem vệ tinh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इधर~उधर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.