ibis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ibis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibis trong Tiếng Anh.
Từ ibis trong Tiếng Anh có nghĩa là cò quăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ibis
cò quămnoun |
Xem thêm ví dụ
IBI: Bonobos! IBI: Bonobos! |
The first subfossil remains were found in 1974, and the ibis was first scientifically described in 1987. Mẫu bán hóa thạch đầu tiên được tìm thấy năm 1974, và loài này được mô tả khoa học đầu tiên năm 1987. |
In 1974, they launched the Ibis brand with the opening of the Ibis Bordeaux. Năm 1974, họ cho ra mắt thương hiệu Ibis với sự mở cửa của Ibis ở Bordeaux. |
Ibi Zoboi is a Haitian-American author of young adult fiction. Ibi Zoboi là một tác giả người Mỹ gốc Haiti của tiểu thuyết thanh niên. |
The parents of the chicks were chosen from 60 ibis pairs raised at that research center. Cha mẹ của các con non này được tuyển chọn trong số 60 cặp cò nuôi trong trung tâm nghiên cứu. |
Ibi's pyramid is the last ever built in Saqqara, located to the northeast of Shepseskaf's tomb and near the causeway of the pyramid of Pepi II. Kim tự tháp của Ibi là kim tự tháp cuối cùng còn được xây dựng ở Saqqara, nó nằm ở phía đông bắc ngôi mộ của Shepseskaf và nằm gần con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của Pepi II. |
In Ibigawa, Ibi District, Gifu Prefecture, an invisible monster called the "yukinobō" is said to change their appearance and appear as a yuki-onna. Ở Ibigawa, quận Ibi, tỉnh Gifu, người ta nói có một con yêu quái vô hình tên là "yukinobō" có thể thay đổi ngoại hình và xuất hiện dưới hình dạng của một yuki-onna. |
In this sense, the cattle egret (Bubulcus ibis), which arrived in North America by natural range expansion, the black rat (Rattus rattus), which is believed to have arrived as a hitchhiker aboard ships, and the kudzu vine (Pueraria lobata), which was introduced deliberately by humans, are all adventive species and have established populations. Theo nghĩa này, loài ếch bò (Bubulcus ibis), đã đến Bắc Mỹ bằng việc mở rộng phạm vi sinh sống tự nhiên, còn loài chuột đen (Rattus rattus), được cho là đã đi lậu vé trên tàu để cư trú tại nhiều nơi trên thế giới và cây nho kudzu (Pueraria lobata), được du nhập một cách cố ý bởi con người, tất cả đều là những loài thích nghi và đã thiết lập các quần thể. |
The list names his predecessor as Neferkare Pepiseneb and his successor as Qakare Ibi. Theo như bản danh sách này thì ông đã kế vị Neferkare Pepiseneb và vị vua kế vị ông là Qakare Ibi. |
Qakare Ibi was an Ancient Egyptian pharaoh during the early First Intermediate Period (2181–2055 BC) and the 14th ruler of the Eighth Dynasty. Qakare Ibi là một vị pharaoh của Ai Cập cổ đại trong giai đoạn đầu Thời kỳ Chuyển tiếp thứ nhất (2181–2055 TCN) và là vị vua thứ 14 của vương triều thứ 8. |
During the Late Period, the worship of the gods in their animal form was extremely popular, such as the cat goddess Bastet and the ibis god Thoth, and these animals were bred in large numbers on farms for the purpose of ritual sacrifice. Trong giai đoạn Tiền triều đại và Hậu nguyên, việc thờ cúng các vị thần trong hình dạng động vật của họ trở nên vô cùng phổ biến, chẳng hạn như nữ thần mèo Bastet và thần cò Thoth, nhiều loài còn được nhân giống với số lượng lớn tại các trang trại nhằm dành cho mục đích hiến tế trong các nghi lễ. |
On April 23, 2012, it was confirmed that three crested ibis chicks had hatched on Sado Island in Niigata Prefecture, the first time chicks had hatched in the wild in Japan in 36 years. Vào ngày 23 tháng 4 năm 2012, người ta xác nhận ba con cò quăm non đã nở trên đảo Sado thuộc tỉnh Niigata, đây là lần đầu tiên loài chim này được ghi nhận là đã nở trong tự nhiên sau 36 năm. |
Consequently it was proposed that the pyramid was originally that of Ankhnespepi IV (ˁnḫ-n=s ppj, "Pepi lives for her") a wife of Pepi II, and was only later appropriated by Ibi. Vì vậy, người ta đề xuất rằng ban đầu kim tự tháp này được dành cho Ankhnespepi IV (ˁnḫ-n=s ppj, "Pepi sống vì Bà") một người vợ của Pepi II, và chỉ bị Ibi chiếm đoạt sau này. |
Instead Petrie suggested that the amulet be attributable to Ibi, an obscure ruler of the late 13th dynasty whose prenomen is partially preserved in Turin canon as "maatre". Thay vào đó Petrie đề xuất rằng tấm bùa hộ mệnh được quy cho Ibi, một vị vua ít được biết đến thuộc giai đoạn cuối của vương triều thứ 13 mà cũng có prenomen được lưu giữ một phần trong cuộn giấy cói Turin là "maatre". |
Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. |
Manager of The chemical plant Over at ibis. Quản lý nhà máy hóa chất ở Ibis. |
Qakare Ibi is one of the best attested pharaohs of the Eighth Dynasty due to the discovery of his small pyramid in South Saqqara. Qakare Ibi là một trong số những vị pharaon của vương triều thứ 8 được chứng thực tốt nhất nhờ vào việc phát hiện ra kim tự tháp nhỏ của ông ở miền Nam Saqqara. |
The first channel south of 14th Avenue S is Anhinga Channel, then Bittern Channel is south of 15th Avenue S, Crane Channel is south of 16th Avenue S, Duck Channel is south of 17th Avenue S, and Egret Channel is north of 21st Avenue S. From the channels there are coves named Flamingo, Gull, Heron, and Ibis, as well as the original Aqua Cove. Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc. |
We have heard how you took ibis from the Nile to destroy the venomous serpents used against you when you laid siege to the city of Saba. Chúng ta đã nghe cách con dùng cò sông Nile để tiêu diệt đàn rắn độc họ dùng để chống lại con khi con bao vây thành phố Saba. |
Historically rare in urban areas, the Australian white ibis has migrated to urban areas of the east coast in increasing numbers since the late 1970s; it is now commonly seen in Wollongong, Sydney, Melbourne, the Gold Coast, Brisbane and Townsville. Từng hiếm gặp ở vùng đô thị, nhưng cò quăm trắng Úc đã di cư ngày một đông đến vùng bờ đông Úc từ thập niên 1970; nay nó phổ biến tại Wollongong, Sydney, Melbourne, và Gold Coast, Brisbane và Townsville. |
The texts seem to have been directly inscribed for Ibi rather than appropriated by him. Những văn khắc này dường như đã được khắc trực tiếp cho Ibi hơn là đã bị chiếm đoạt bởi ông. |
As such Qakare Ibi's seat of power was Memphis and he probably did not hold power over all of Egypt. Do đó, trung tâm quyền lực của Qakare Ibi nằm tại Memphis và có thể ông đã không nắm giữ quyền lực trên khắp toàn bộ Ai Cập. |
During the breeding season, the American white ibis gathers in huge colonies near water. Vào mùa sinh sản, cò quăm trắng châu Mỹ tập trung thành những đàn lớn gần vùng nước. |
It is out of the idolatrous dotings of the old Egyptians upon broiled ibis and roasted river horse, that you see the mummies of those creatures in their huge bake- houses the pyramids. Nó là của dotings sùng bái thần tượng của người Ai Cập cũ khi cò nướng và nướng sông con ngựa, mà bạn nhìn thấy các xác ướp của những sinh vật khổng lồ của họ nướng nhà các kim tự tháp. |
The only other attestion for Qakare Ibi is his pyramid in South Saqqara. Sự chứng thực duy nhất khác nữa dành cho Qakare Ibi đó là kim tự tháp của ông ở miền Nam Saqqara. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ibis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.