I hate you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ I hate you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I hate you trong Tiếng Anh.

Từ I hate you trong Tiếng Anh có nghĩa là em ghét anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ I hate you

em ghét anh

em ghét anhem ghét anh (Em ghé anh)

I hate you and I love you.
Em yêu anhem ghét anh.

Xem thêm ví dụ

I hate you so much!
Tôi thù cô quá!
I hate you back!
Tao cũng ghét mày!
I hate you, and I don't want to live with you!
Con ghét mẹ, con không thiết sống với mẹ.
It's not ripe yet... and I hate you.
Chưa chín đâu... và chị ghét em.
How much I hate you for what you've done.
tôi có hận thù ông vì những gì ông đã làm nhiều thế nào.
I hate you.
Tôi ghét anh.
I hate you!
Muội thật sự rất hận huynh.
I hate you.
Tôi ghét cô.
I hate you.
Xa ra.Anh ghét em
I hate you!
Tôi ghét bạn!
Just then I felt like I hate you.
Em cảm giác như là mình ghét anh vậy.
I hate you!
Con ghét mẹ!
I hate you!
Tao ghét mày!
Believe me, I don't like her half as much as I hate you.
Tin anh đi, anh không thích cô ấy bằng một nửa anh ghét em đâu.
Sometimes I hate you so much, Justine.
Đôi khi chị rất ghét em, Justine.
I hate you for leaving me.
Tôi ghét anh đã bỏ tôi đi
God, I hated you.
Chúa ơi, tôi ghét anh.
Why would I hate you?
Sao em lại ghét anh?
I hate you!
Tôi ghét cậu!
See, I hate you fucking Russians.
Tao ghét bọn Nga.
I hate you
Đáng ghét.
I hate you.
Tớ ghét cậu.
I hate you!
Tôi ghét ông.
I hate you, Miss Martha.
Tôi ghét ảnh, Martha!
I hate you so much!
Hận huynh rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I hate you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.