hysterectomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hysterectomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hysterectomy trong Tiếng Anh.

Từ hysterectomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt bỏ tử cung, giaûi phaãu caét boû töû cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hysterectomy

cắt bỏ tử cung

noun

But I'm afraid, my dear, the excessive bleeding from the birth forced us to perform a hysterectomy.
Nhưng chú sợ, cháu à, cháu mất quá nhiều máu khi sinh buộc chúng tôi phải thực hiện thủ thuật cắt bỏ tử cung.

giaûi phaãu caét boû töû cung

noun

Xem thêm ví dụ

Gardner moved to London in 1968, undergoing an elective hysterectomy to allay her worries of contracting the uterine cancer that had claimed the life of her mother.
Gardner di chuyển sang London, Anh năm 1968 để được giải phẫu cắt bỏ một phần tử cung (hysterectomy) để giảm các đau đớn do việc co thắt của bệnh ung thư dạ con, căn bệnh đã giết chết người mẹ.
The medical field has a long history of conceptualizing women's reproductive processes as illnesses that require treatment, and this has come at many costs, including excessive Cesarean deliveries, hysterectomies and prescribed hormone treatments that have harmed rather than enhanced women's health.
Lĩnh vực y học từ lâu đã khái niệm quá trình sinh sản của phụ nữ là môn căn bệnh cần chữa trị. Cái giá phải trả cho điều này bao gồm sinh phẫu thuật, cắt bỏ tử cung và trị liệu bằng hoócmôn quá mức, đã làm hại hơn là cải thiện sức khỏe của phụ nữ.
The last time it cost me my right to bear children because I had to have a hysterectomy.”
Lần sau cùng khiến cho tôi không thể có con được nữa vì tôi đã bị cắt tử cung”.
It is expected that the frequency of hysterectomies for non-malignant indications will fall as there are good alternatives in many cases.
Nghiên cứu cho rằng tần suất cắt bỏ tử cung cho các chỉ định không ác tính sẽ giảm vì có nhiều lựa chọn thay thế tốt hơn trong nhiều trường hợp.
There's an infection coursing through your body, probably caused by a botched hysterectomy.
Nhiễm trùng đang bùng phát trong người cô, mà chắc hẳn tại việc cắt bỏ dạ con ẩu.
Hysterectomy is a major surgical procedure that has risks and benefits, and affects a woman's hormonal balance and overall health for the rest of her life.
Cắt bỏ tử cung là một thủ thuật phẫu thuật lớn, có các rủi ro và lợi ích, ảnh hưởng lớn đến sự cân bằng nội tiết tố của một người phụ nữ và sức khỏe tổng thể cho phần còn lại của cuộc đời phụ nữ.
She was offered a hysterectomy, but this is an inconceivable proposition for someone who wants to keep her pregnancy option.
Chị được đề nghị cắt bỏ dạ con, nhưng đây là đề nghị không thể chấp nhận được với những người còn có nguyện vọng sinh con.
He was an advocate of the vaginal hysterectomy which he had mastered in India.
Ông là một người ủng hộ cắt bỏ tử cung âm đạo mà ông đã làm ở Ấn Độ.
Some doctors believe that a hysterectomy along with removal of the ovaries is the ultimate and definitive solution.
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng.
Severe cases of endometriosis may require laparotomy , or open abdominal surgery , to remove growths , or even a hysterectomy - removal of the uterus and possibly all or part of the ovaries .
Trường hợp lạc nội mạc tử cung nghiêm trọng có thể phải cần thủ thuật mở bụng , hoặc phẫu thuật bụng hở , để cắt bỏ khối u , hoặc thậm chí là cắt bỏ tử cung và có thể cắt bỏ tất cả hoặc một phần buồng trứng .
Because of this, hysterectomy is normally recommended as a last resort to remedy certain intractable uterine/reproductive system conditions.
Do đó, việc cắt bỏ tử cung thường được khuyến cáo như là phương sách cuối cùng để khắc phục một số tình trạng bệnh lý hệ thống sinh sản/tử cung có thể xảy ra.
Another possibility is that premature ovarian failure will occur earlier than the expected time of menopause , as early as 1- 2 years following the hysterectomy .
Một khả năng khác là chứng suy chức năng buồng trứng sớm có thể xảy ra sớm hơn thời kỳ mãn kinh bình thường theo dự kiến , chừng khoảng 1-2 năm sau khi cắt bỏ tử cung .
A hysterectomy?
Dạ con sao?
But I'm afraid, my dear, the excessive bleeding from the birth forced us to perform a hysterectomy.
Nhưng chú sợ, cháu à, cháu mất quá nhiều máu khi sinh buộc chúng tôi phải thực hiện thủ thuật cắt bỏ tử cung.
Rita has headaches and underwent a hysterectomy.
Rita bị nhức đầu và nôn mửa, phải bỏ dạ con mùa thu trước.
While the surgeons are cutting out a chunk of your liver, should I have them do a hysterectomy, too?
Trong khi phẫu thuật cắt bỏ khối u trong gan của cô tôi có nên để cho họ cắt luôn dạ con của cô không?
In 2003, over 600,000 hysterectomies were performed in the United States alone, of which over 90% were performed for benign conditions.
Năm 2003, hơn 600.000 ca cắt bỏ tử cung được thực hiện chỉ riêng tại Hoa Kỳ, trong đó hơn 90% được thực hiện cho các điều kiện lành tính.
While a woman cannot menstruate after the uterus is removed by a hysterectomy , the ovaries themselves can continue to produce hormones up until the normal time when menopause would naturally occur .
Mặc dù người phụ nữ không thể hành kinh sau khi tử cung bị cắt bỏ bằng phẫu thuật thì bản thân buồng trứng cũng có thể tiếp tục tiết ra hoóc - môn cho đến khi xảy ra mãn kinh bình thường tự nhiên .
If a hysterectomy is performed without removal of both ovaries in a woman who has not yet reached menopause , the remaining ovary or ovaries are still capable of normal hormone production .
Nếu thủ thuật này được thực hiện mà không cắt bỏ cả hai buồng trứng ở phụ nữ chưa đến tuổi mãn kinh thì buồng trứng còn lại sẽ vẫn có khả năng sản sinh ra hoóc-môn một cách bình thường .
Such rates being highest in the industrialized world has led to the major controversy that hysterectomies are being largely performed for unwarranted and unnecessary reasons.
Những tỷ lệ này cao nhất trong các nước công nghiệp đã dẫn đến những tranh cãi lớn rằng việc cắt tử cung đang được thực hiện rộng rãi vì những lý do không đáng tin cậy và không cần thiết.
I've had patients with the uterus removed -- hysterectomy -- who have a phantom uterus, including phantom menstrual cramps at the appropriate time of the month.
Tôi có một bệnh nhân đã làm phẫu thuật cắt bỏ tử cung vẫn nghĩ mình có tử cung, kể cả tưởng tượng ra kinh nguyệt vào thời gian chính xác trong tháng.
Oophorectomy (removal of ovaries) is frequently done together with hysterectomy to decrease the risk of ovarian cancer.
Oophorectomy (phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng) thường được thực hiện cùng với cắt bỏ tử cung để giảm nguy cơ ung thư buồng trứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hysterectomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.