hyena trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hyena trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyena trong Tiếng Anh.

Từ hyena trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh cẩu, con linh cẩu, người tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hyena

linh cẩu

noun (mammal)

He's focused on this hyena, and he is going to get it.
Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này.

con linh cẩu

noun

He's focused on this hyena, and he is going to get it.
Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này.

người tàn bạo

noun

Xem thêm ví dụ

He's focused on this hyena, and he is going to get it.
Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này.
After more material was found (including canine teeth and foot bones), Lund concluded the fossils instead belonged to a distinct genus of felid, though transitional to the hyenas.
Sau khi tìm thấy nhiều vật liệu hơn (bao gồm cả răng nanh và xương chân), Lund kết luận rằng hóa thạch này thực chất thuộc về một chi riêng biệt của họ Mèo, mặc dù chuyển tiếp với linh cẩu.
Up to 19 spotted hyenas once killed 82 Thomson's gazelle and badly injured 27, eating just 16%.
Có tới 19 con linh cẩu đã chết đã giết chết 82 con của linh dương Thomson và làm bị thương 27 con, nhưng chúng chỉ ăn 16%.
Hyenas are large, powerful animals, up to 80 kg (176 lb) and represent one of the most prolific large carnivorans on the planet.
Linh cẩu là các động vật lớn và có sức mạnh, nặng tới 80 kg (176 lb) và là một trong những động vật ăn thịt lớn cùng mắn đẻ trên Trái Đất.
In a small number of species, females compete for males; these include species of jacana, species of phalarope, and the spotted hyena.
Trong một số ít các loài, con cái cạnh tranh với con đực; chúng bao gồm các loài jacana, loài phalarope và linh cẩu.
Unlike the larger spotted hyena, there are no sizable differences between the sexes, although males may be slightly larger than females.
Không giống linh cẩu đốm, loài này không có sự khác biệt lớn giữa hai giới, mặc dù con đực có thể hơi lớn hơn so với con cái.
This is my last 5,000 and you hyenas are not gonna get it.
Đây là 5.000 cuối cùng của tôi và bọn cướp các anh sẽ vô phương lấy được.
And that's where the hyena comes in.
Và đó là nơi linh cẩu xuất hiện.
Experiments on captive spotted hyenas show that specimens without prior experience with lions act indifferently to the sight of them, but will react fearfully to lion scent.
Các thí nghiệm trên những con linh cẩu đốm bị giam cầm cho thấy các mẫu vật không có kinh nghiệm trước đó với sư tử hành động thờ ơ với thiên địch của chúng, nhưng sẽ phản ứng một cách sợ hãi với mùi sư tử.
The hyena?
Con linh cẩu đó hả?
Like most predators, hyena attacks tend to target women, children, and infirm men, though both species can and do attack healthy adult males on occasion.
Giống như hầu hết các loài săn mồi, các cuộc tấn công của linh cẩu có xu hướng nhắm vào phụ nữ, trẻ em và đàn ông ốm yếu, mặc dù cả hai loài đều có thể tấn công đàn ông trưởng thành khỏe mạnh.
The person in the hind legs is also controlling the tail, a bit like the hyena -- same mechanism, just a bit bigger.
Người ở chân sau cũng điều khiển cả cái đuôi, hơi giống con linh cẩu kia -- cùng cơ chế, chỉ to hơn mà thôi.
New predators, hyenas, getting faster and faster still.
Những loài ăn thịt mới, linh cẩu, ngày càng nhanh nhẹn hơn.
A bad-tempered warthog chased the hyena away and it dropped the thing.
Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó.
Yet out of the ashes of this tragedy we shall rise to greet the dawning of a new era in which lion and hyena come together in a great and glorious future.
Hãy quên đi thảm kịch này, chúng ta sẽ xây dựng một triều đại mới nơi mà sư tử và linh cẩu cùng sinh sống một tương lai tươi sáng và vinh quang.
They ripped off the door so that the hyenas would get her at night.
Họ gỡ cánh cửa đi để bọn linh cẩu đến ăn thịt cô vào ban đêm
However, there was a case of a female striped hyena dominating 12 Arabian wolves.
Tuy nhiên, có một trường hợp một con linh cẩu sọc cái thống trị 12 con sói Ả Rập.
This is a cardboard model, a little bit smaller than the hyena.
Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.
Lion predation can account for up to 71% of hyena deaths in Etosha National Park.
Bị sư tử ăn thịt có thể chiếm tới 71% số ca tử vong của linh cẩu ở Công viên quốc gia Etosha.
And the incredible thing about hyena shit is, it makes great chalk.
Và một điều đáng kinh ngạc về phân của linh cẩu, đó là viên phấn tuyệt vời.
You know, if I try to scheme like this, you get that nasty wrinkly face and screech like a hyena.
Cô biết không, tôi mà định làm như thế thì mọi khi cô tru tréo lên ngay.
What the missionaries would do is, they'd walk around and they'd pick up hyena shit.
Điều mà các nhà truyền giáo sẽ làm, họ đi xung quanh và thu gom phân của linh cẩu.
Lions typically ignore spotted hyenas unless the lions are on a kill or are being harassed by the hyenas, while the latter tend to visibly react to the presence of lions, with or without the presence of food.
Sư tử thường không quan tâm đến linh cẩu đốm, trừ khi sư tử vừa săn được mồi và bị linh cẩu quấy rầy, trong khi linh cẩu có xu hướng phản ứng rõ ràng với sự hiện diện của sư tử, có hoặc không có sự hiện diện của thức ăn.
Tou come across as good, but you're an hyena.
Anh có vẻ tử tế, nhưng anh cũng là một bạo chúa.
You see the string tendon from the hyena, the hyena's front leg, automatically pulls the hoop up.
Các bạn thấy cái dây chằng từ chú linh cấu, chân trước của linh cẩu, tự động kéo cái vòng lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyena trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.