hustler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hustler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hustler trong Tiếng Anh.
Từ hustler trong Tiếng Anh có các nghĩa là người có nghị lực, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hustler
người có nghị lựcnoun |
gái điếmnoun |
Xem thêm ví dụ
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami. Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. |
Intended as a counterpart to the Convair B-58 Hustler, the Tu-22 proved rather less capable, although it remained in service much longer than the American aircraft. Với ý định trở thành đối trọng của chiếc Convair B-58 Hustler, Tu-22 'Blinder' đã cho thấy khả năng của nó kém hơn, dù nó có thời gian phục vụ dài hơn loại máy bay Mỹ. |
My Hustler is a 1965 American film by Andy Warhol. Bộ phim Vinyl năm 1965 của Andy Warhol. |
But I got a phone call from Bono in 1985 and, as you know, he's a great singer, but he's a magnificent hustler, and -- Rồi năm 1985, tôi nhận được cú điện thoại từ Bono và bạn biết đấy anh ta là một ca sĩ xuất sắc nhưng cũng là kẻ la liếm kinh khủng |
You can't hustle a hustler, fool. Anh không thể làm hoài một trò đâu. |
Her performance in that movie paved way for her into getting more roles in movies such as Hustlers, Baby Oku in America, War in the Palace, and many more. Rồi nhờ vai diễn này, bà được mời vào nhiều bộ phim khác sau đó tên là Hustlers, Baby Oku in America, War in the Palace và nhiều bộ phim khác nữa. |
I know hustlers when I see them. Gặp người hấp tấp là ta biết ngay. |
In June 2010, after years of collaborating with various artistes, Muna signed a multi-year management contract with Ayo Shonaiya's RMG company and started working on her debut album The Goddess, The Hustler, which will include the singles I Feel Real, and Killer Queen. Vào tháng 6 năm 2010, sau nhiều năm cộng tác với nhiều nghệ sĩ khác nhau, Muna đã ký hợp đồng quản lý dài hạn với công ty RMG của Ayo Shonaiya và bắt đầu thực hiện cho album đầu tay The Goddess, The Hustler, bao gồm các đĩa đơn I Feel Real và Killer Queen. |
Hustler, like me. Có nghị lực, giống bố. |
Hustler? Hustler? |
The hustler in Scorpio. Gã trai bao trong cuốn Scorpio. |
You from Hustler? Từ tạp chí Hustler à? |
As a drug user and a hustler, you've played roulette with other people's lives. Với cương vị của người dùng thuốc và hoạt động vội vã, ông đã đùa giỡn với sinh mạng của người khác. |
This was the beginning of Jack Horkheimer: Star Hustler. Jack được biết đến nhiều nhất qua chương trình Jack Horkheimer: Star Gazer trên Tivi. |
It is licensed by both Hustler Video and JapanAnime in United States. Nó được cấp phép bởi cả Hustler Video và JapanAnime ở Hoa Kỳ. |
In 1999 she made a fifth trip to the U.S. to model for photographer Ron Vogel for several American magazines, including Penthouse and Hustler. Năm 1999, cô đã thực hiện một chuyến đi thứ năm sang Mỹ làm người mẫu cho nhiếp ảnh gia Ron Vogel cho một số tạp chí Mỹ, trong đó có Penthouse và Hustler. |
B-52G The B-52G was proposed to extend the B-52's service life during delays in the B-58 Hustler program. B-52G Phiên bản B-52G được đề nghị để kéo dài vòng đời phục vụ của chiếc B-52 do sự chậm trễ trong chương trình phát triển chiếc B-58 Hustler. |
Years later, as a Lieutenant Colonel in the U.S. Air Force, Deutschendorf Sr. would set three speed records in the B-58 Hustler bomber and earn a place in the Air Force Hall of Fame. Nhiều năm sau, với tư cách là Trung tá Không quân Hoa Kỳ, Deutschendorf sẽ lập kỷ lục tốc độ ba lần trong máy bay ném bom B-58 Hustler và kiếm được một chỗ trong Không quân Hạm đội Không lực . |
Stiller's comedic work was well received by the cast and crew of the play, and he followed up with a 10-minute short titled The Hustler of Money, a parody of the Martin Scorsese film The Color of Money. Diễn viên và đoàn làm phim đã ghi nhân năng khiếu hài hước, và sau đó anh xuất hiện trong một bộ phim ngắn 10 phút gọi là The Hustler of Money, một phim nhại tác phẩm The Color of Money của Martin Scorsese. |
And why street hustlers? Và sao lại là đường phố |
The hustler's based on a friend of mine. Gã trai bao phỏng theo một người bạn của tôi. |
She later worked as a stripper at the Hustler Club in New York. Sau đó, cô làm công việc của một vũ nữ thoát y tại Câu lạc bộ Hustler ở New York. |
Joe reluctantly accepts his offer, and they begin a "business relationship" as hustlers. Joe miễn cưỡng chấp nhận và bọn họ thiết lập một "quan hệ kinh doanh" nhằm kiếm tiền. |
Burn hustler. Burn Hustler. |
I want you to get the word out to every street hustler... every low life in this town. Tao muốn tụi bây tìm ra nó, trong từng đường xá,.. từng xó xỉnh trong thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hustler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hustler
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.