hung up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hung up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hung up trong Tiếng Anh.
Từ hung up trong Tiếng Anh có nghĩa là Hung Up. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hung up
Hung Up
|
Xem thêm ví dụ
He hung up immediately . Ông ấy lập tức gác máy . |
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone. Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại. |
You have not hung up. Cậu vẫn chưa cúp máy. |
I was hung up. Bị treo dù. |
She wrote me you hung up on her. Bà ấy bảo chú cúp máy. |
You're hung up on me, aren't you? Anh cứ bám sát tôi, phải không? |
I hung up as soon as it hit voice mail. Tôi đã cúp ngay khi máy chuyển sang hòm thư thoại. |
Who was that out there hung up the gates? Hai người bị treo trên cột ngoài đó là ai vậy? |
The great Remy Danton has hung up his jersey? Remy Danton vĩ đại đã rửa tay gác kiếm? |
Just got hung up on the wrong robot. Tôi chỉ suy ra lầm người máy mà thôi. |
Who was that out there hung up at the gates? Ai đang bị treo ở ngoài cổng đó? |
The Justice Department official said, “Oh, God,” and hung up. "Viên quan chức của Bộ Tư pháp thốt lên: ""Ôi, Chúa ơi"" và cúp máy." |
He hung up. Cúp máy rồi |
Again, why are we getting hung up on what I did? Lại thế, sao cứ phải quay lại chuyện của tôi nhỉ? |
Because I think you're getting too hung up on me, you know? Vì em đang quá sa đà vào anh. |
He hung up Sao lại tắt rồi? |
We got hung up by that accident on Route 23. Đó là vì tai nạn trên xa lộ 23! |
I hung up and called the garage near the station to send up a taxi. Tôi gác điện thoại rồi lại gọi cho nhà xe ở gần nhà ga để gọi một chiếc taxi. |
I hung up the phone with serious questions in my mind. Tôi cúp điện thoại với những câu hỏi đầy hóc búa trong tâm trí. |
And I don't get hung up on the details. Tôi không đi vào chi tiết nhé. |
Don't know why those diabetics are all hung up on insulin. Thế tại sao những bệnh nhân tiểu đường đừng thèm dùng insulin nữa. |
Both of us have been hung up on people for way too long. Hai ta đã mù quáng yêu người khác quá lâu rồi. |
You hung up your cape and your cowl but you didn't move on. Cậu đã cất áo choàng và mặt nạ rồi, nhưng vẫn không dứt ra hẳn được |
They also hung up Dong Ho Paintings and thư pháp . Họ cũng treo tranh Đông Hồ và thư pháp lên . |
Last time we spoke, you hung up on me. Lần trước, anh cúp điện thoại vào mặt tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hung up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hung up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.