humming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humming trong Tiếng Anh.

Từ humming trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt động mạnh, kêu o o, kêu rền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humming

hoạt động mạnh

noun

But this assumes that our factories are humming
nhưng chỉ giả thiết rằng các nhà máy của chúng ta hoạt động mạnh

kêu o o

noun

kêu rền

noun

Xem thêm ví dụ

The hum is action and activity.
Điệu nhạc là hành động và hoạt động.
Life's hum.
Điệu nhạc của cuộc sống.
Perhaps they didn’t even pay attention to the lyrics of the song, but they did pay enough attention to be humming its tune.
Có lẽ chúng không chú ý đến lời bài hát, nhưng chúng chú ý đủ để ngâm nga giai điệu của bài hát đó.
The soldier in question is humming ‘Lili Marlene’.
Tên lính gác đang ngâm nga bài hát Lili Marlene.
And you're telling him what we're talking about, about our whole data revolution and all this -- maybe even hum a few bars of our theme music. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫
Và bạn đang nói cho anh ta về những gì chúng ta đang nói đến, về những dữ liệu cách mạng và tất cả những thứ này -- thậm chí có thể thêm một ít thanh âm nhiễu của nhạc nền này. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫
We all hummed to the music.
Mọi người chúng tôi ngân nga theo bài hát đó.
I was the hum, and the hum was me.
Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi.
Claude, who was scribbling words on a piece of paper, abandons his pencil to hum about others.
Claude, đang viết ngoáy vài từ trên một tờ giấy, rời cây bút chì để khẽ ngâm nga những từ ngữ khác.
That humming sound?
Tiếng rền đó?
Charles Burney visiting the Ashkenazi synagogue of Amsterdam in 1772, wrote: At my first entrance, one of the priests was chanting part of the service in a kind of ancient canto fermo, and responses were made by the congregation, in a manner which resembled the hum of bees.
Charles Burney thăm đền thờ Ashkenazi ở Amsterdam vào năm 1772, đã viết: Tại lối vào đầu tiên của tôi, một trong những linh mục đã tụng kinh một phần của thánh lễ trong một loại tiếng cổ truyền cổ kính, và các câu ca đối đáp đã được thực hiện bởi các giáo đoàn, theo cách thức giống như tiếng kêu của ong.
The more I feel that hum, the more this strange, quivering, uncocooned, awkward, brand new, alive non-titan feels like me.
Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn.
Wolski mentioned that there were four objects on the craft made of a black material that appeared to be drill-like in appearance, which generated a humming sound.
Wolski đã đề cập rằng có bốn vật thể trên tàu làm bằng chất liệu màu đen có vẻ như có hình dạng giống như mũi khoan, tạo ra một âm thanh ồn ào.
What if you had closed your eyes and hummed when the Giants fan pushed you?”
Sẽ thế nào nếu cậu nhắm mắt và ấm ứ khi cổ động viên Giants xô cậu?”
Jorge and the boys down at the Chamber of Commerce got to keep things humming.
Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này.
Keep humming!
Tiếp đi!
Michael Sragow of Baltimore Sun remarked that the film's "piquant idea and enough good jokes to overcome its uneven movie-making and uncertain tone", while Claudia Puig of USA Today stated that "though it's a fairly predictable fish-out-of-water tale (actually a princess-out-of-storybook saga), the casting is so perfect that it takes what could have been a ho-hum idea and renders it magical."
Michael Sragow của tờ Baltimore Sun nhận xét rằng bộ phim "có những ý tưởng hấp dẫn và những cách pha trò thú vị, vượt lên cách làm phim không trơn tru lắm và phong cách không rõ ràng", trong khi Claudia Puig của báo USA Today nói rằng "mặc dù đây là một câu chuyện khá dễ đoán về một con cá ra khỏi nước (mà thật ra là một nàng công chúa bước ra từ truyện cổ tích), nhưng phần trình diễn của các diễn viên quá tuyệt vời đến mức thổi bay được mọi ý nghĩ buồn chán và khiến bộ phim trở thành một điều kỳ diệu."
A million species of insects hum and wiggle on our planet.
Có một triệu loại côn trùng kêu vo ve và ngọ nguậy trên hành tinh chúng ta.
Hum! very good!
Hum! ngon lắm!
And then the hum stopped.
Rồi điệu nhạc tắt ngấm.
The addition of noise or other outside signals (hum, interference) is not considered distortion, though the effects of quantization distortion are sometimes included in noise.
Việc cộng thêm nhiễu hoặc các tín hiệu bên ngoài khác (tiếng ồn, nhiễu) không được coi là biến dạng, mặc dù các ảnh hưởng của biến dạng lượng tử hóa đôi khi có bao gồm trong tiếng ồn.
He would hum their parts to them and they would play it that night.
Điều này thực sự ảnh hưởng tới những màn trình diễn của họ, và họ đã bị loại tuần đó.
Our humming will be drumming.
Chúng sẽ thành những điệu trống cho hòa bình.
Eye of rabbit, harp string hum Turn this water into rum
dán chặt. Hãy biến nước thành rượu Rum.
His early plays Konstantin Terekhin (1926) and Rel'sy gudyat (The rails are humming, 1927) "caused a sensation," but Khleb (Bread, 1931) "had but an ephemeral success."
Những vở kịch đầu của ông "Konstantin Terekhin" (năm 1926) và Rel'sy gudyat (Những đường ray rền vang, năm 1927) "đã gây ra một sự xúc động mạnh", tuy nhiên vở Khleb (Bánh mỳ, năm 1931) "có thành công nhưng sớm bị tàn lụi".
Before long, another sound, the rattle and hum of propellers, gradually increases until it shakes the very air.
Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.