हर्षोल्लास trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हर्षोल्लास trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हर्षोल्लास trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हर्षोल्लास trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự vui vẻ, làm vui vẻ, liên hoan, sự vui mừng, làm vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हर्षोल्लास

sự vui vẻ

(hilarity)

làm vui vẻ

(rejoicing)

liên hoan

(rejoicing)

sự vui mừng

(rejoicing)

làm vui mừng

(rejoicing)

Xem thêm ví dụ

ज़रूरी बदलाव करना और परमेश्वर की क्षमा पाना, हममें हर्षोल्लास की भावना पैदा करेगा क्योंकि इससे शुद्ध अंतःकरण और अनंत जीवन की आनंदमय प्रत्याशा हमें मिलती है।—भजन ५१:१०-१७; १ यूहन्ना २:१५-१७.
Điều chỉnh những gì cần thiết và được Đức Chúa Trời tha thứ sẽ khiến chúng ta cảm thấy hân hoan vì có lương tâm trong sạch và triển vọng vui mừng là được sống đời đời (Thi-thiên 51:10-17; I Giăng 2:15-17).
जिस तरह मूसा और सारे इस्राएल ने लाल समुद्र पर यहोवा की विजय का उत्सव मनाया, उसी तरह हरमगिदोन के बाद महान हर्षोल्लास होगा
Như Môi-se và tất cả dân Y-sơ-ra-ên ăn mừng sự chiến thắng của Đức Giê-hô-va tại Biển Đỏ, thì cũng sẽ có sự vui mừng lớn sau Ha-ma-ghê-đôn
(२ पतरस १:१०; भजन ८७:५, ६) इस प्रकार, पार्थीव परादीस में से यीशु मसीह के १,४४,००० आत्मा से अभिषिक्त शिष्यों की अनुपस्थिति हर किसी को सन्तोषजनक रीति से समझ में आ जाएगी और उनके लिए तथा उनके साथ हार्दिक हर्षोल्लास मनाया जाएगा।
Vậy mỗi người sẽ hoàn toàn hiểu rõ sự kiện 144.000 môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vắng mặt trong Địa-đàng trên đất và hết lòng vui vẻ cho họ và cùng với họ.
(यूहन्ना २:१-११) उसी प्रकार, आज यहोवा के लोग वैसे ही ख़ास अवसरों पर मिलकर सुखकर समय बिताते हैं, और उचित हर्षोल्लास और उत्साह का ऐसे मौक़ों में काफ़ी योग होता है।
Tương tự như vậy, ngày nay dân của Đức Giê-hô-va chung vui vào những dịp đặc biệt giống như vậy và có những buổi tiệc và hội hè thích hợp để tăng phần vui thú cho những dịp như thế.
जी हाँ, इनमें हर्षोल्लास के साथ पुकार-पुकारकर यहोवा की महिमा की गयी है।
Một số bài tóm tắt lịch sử, nêu rõ lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và những việc lớn lao mà Ngài đã làm.
(अय्यूब ३८:७) और उन स्वर्गदूतीय सेनाओं ने कहीं ज़्यादा हर्षोल्लास किया होगा जब उन्होंने अपने बीच यहोवा की प्रभुसत्ता के वफ़ादार समर्थक का फिर से स्वागत किया!
Các thiên sứ nầy hẳn đã vui mừng còn nhiều hơn nữa khi đón tiếp trở lại ở giữa họ Đấng Bênh vực trung thành cho sự thống trị của Đức Giê-hô-va!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हर्षोल्लास trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.