hoover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoover trong Tiếng Anh.

Từ hoover trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi, hút, bú, mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoover

máy hút bụi

Máy hút bụi

hút

mút

Xem thêm ví dụ

Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features.
Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác.
This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
Being that hungry has left an interesting mental scar, which is that I've been hoovering up every hotel buffet that I can find.
Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự.
The first plants in Germany were built in the 1920s with the encouragement of Herbert Hoover and the Commerce Department, which agreed with Ford's theory that international trade was essential to world peace.
Những nhà máy đầu tiên ở Đức được xây dựng trong thập kỷ 1920 với sự ủng hộ của Herbert Hoover và Sở thương mại, họ đồng ý với lý thuyết của Ford rằng thương mại quốc tế là mục tiêu căn bản của Ford cho hòa bình thế giới.
Interstate 515 goes southeast to Henderson, beyond which U.S. Route 93 continues past the Hoover Dam towards Phoenix, Arizona.
Xa lộ Liên tiểu bang 515 đi về đông nam đến Henderson, rồi từ đó Quốc lộ Hoa Kỳ 93 tiếp tục đi về Đập Hoover về phía Phoenix, Arizona.
Stephen became president and saw the company through the construction of the Hoover Dam.
Stephen trở thành chủ tịch công ty và điều hành việc xây dựng đập thủy điện Hoover.
USA Today's Claudia Puig commented on Breslin's depiction of Olive Hoover, "If Olive had been played by any other little girl, she would not have affected us as mightily as it did."
Claudia Puig trên tờ USA Today thì ca ngợi diễn xuất của Breslin khi cho rằng "Nếu Olive do một cô bé bất kỳ nào khác thủ vai, thì hẳn nhân vật đó không thể làm chúng ta xúc động mạnh được như vậy".
In December of that year, U.S. President-elect Herbert Hoover visited Argentina on a goodwill tour, meeting with President Yrigoyen on policies regarding trade and tariffs.
Tháng 12 năm đó, người mới đắc cử tổng thống của Hoa Kỳ là Herbert Hoover đến Argentina trong một hành trình thiện chí, họp với Tổng thống Yrigoyen về các chính sách liên quan đến mậu dịch và thuế quan.
After Hoover's death, the Congress passed legislation that limited the tenure of future FBI Directors to ten years.
Sau cái chết của Hoover, luật đã giới hạn lại thời gian nắm quyền của các giám đốc về sau chỉ tối đa 10 năm.
The National Park Service equates the Battle of Hoover's Gap and the Tullahoma or Middle Tennessee Campaign, but also defines five battles from February through April, preceding Hoover's Gap, as the Middle Tennessee Operations campaign.
Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ đánh đồng trận Hoover's Gap và chiến dịch Tullahoma, nhưng cũng xác định 5 trận đánh từ tháng 2 đến tháng 4, trước trận Hoover's Gap, là các hoạt động chiến dịch Trung Tennessee.
There's the Untied States, there's the state of Mississippi, and then there's J. Edgar Hoover.
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, bang Mississippi, và J. Edgar Hoover.
The Hoover Dam is a massive concrete arch-gravity dam, constructed in the Black Canyon of the Colorado River, on the border between the US states of Arizona and Nevada between 1931 and 1936 during the Great Depression.
Đập Hoover là đập trọng lực cánh cung bê tông khối, được xây dựng ở Black Canyon trên sông Colorado, trên ranh giới giữa hai tiểu bang Arizona và Nevada trong khoảng năm 1931 và 1936 trong suốt thời kỳ đại suy thoái.
Percy had previously met her at the Hoover Dam in The Titan's Curse, where she helped him get away from the undead warriors.
Percy đã từng gặp cô ở đập Hoover ở tập Lời nguyền của thần Titan, nơi cô đã giúp cậu thoát khỏi đám quái vật xương.
She was sponsored by the wife of Vice Admiral John H. Hoover.
Nó được đỡ đầu bởi Bà Lou Henry Hoover, phu nhân của Phó Đô đốc John H. Hoover.
Gantt charts were employed on major infrastructure projects including the Hoover Dam and Interstate highway system and continue to be an important tool in project management and program management.
Sơ đồ Gantt được sử dụng rộng rãi trong những công trình lớn như đập Hoover hay hệ thống đường quốc lộ liên bang Mỹ và ngày nay vẫn là một công cụ quan trọng trong quản lý dự án.
J. Edgar Hoover first requested that a Security Index Card be filed for Chaplin in September 1946, but the Los Angeles office was slow to react and only began active investigation the next spring.
J. Edgar Hoover lần đầu tiên yêu cầu một Thẻ Chỉ mục An ninh của ông từ tháng 9 năm 1946, nhưng văn phòng Los Angeles office đáp ứng chậm chạp và chỉ bắt đầu điều tra tích cực từ mùa xuân năm sau.
Which is covering up the truth about the ancient pyramid under the Hoover Dam!
Chính phủ cũng đang che giấu sự thật về kim tự tháp cổ nằm dưới Đập Hoover.
Hoover stayed at the Rajang basin for another 31 years until his death from malaria in 1935 at the Kuching General Hospital.
Hoover ở lại lưu vực Rajang thêm 31 năm đến khi mất vì bệnh sốt rét vào năm 1935 tại Bệnh viện đa khoa Kuching.
Ice shelves surrounding the continent hold back ice like the Hoover Dam.
Những thềm băng bao quanh lục địa đang bảo vệ băng như đập Hoover Dam ( cao 221 m ).
The FBI under J. Edgar Hoover had been following Oppenheimer since before the war, when he showed Communist sympathies as a professor at Berkeley and had been close to members of the Communist Party, including his wife and brother.
Bài chi tiết: Điều trần an ninh Oppenheimer FBI dưới quyền J. Edgar Hoover đã theo dõi Oppenheimer kể từ trước chiến tranh, do cảm tình với cộng sản của ông lúc còn là giáo sư tại Berkeley và gần gũi với nhiều thành viên Đảng Cộng sản, bao gồm vợ và em trai ông.
The director of the Federal Bureau of Investigation (FBI), J. Edgar Hoover, who had long been suspicious of Chaplin's political leanings, used the opportunity to generate negative publicity about him.
Giám đốc FBI J. Edgar Hoover, người từ lâu đã nghi ngờ về khuynh hướng chính trị của Chaplin, đã sử dụng cơ hội này để tạo ra những bình luận tiêu cực về ông trên truyền thông.
And so this is one skill of how to hoover up knowledge, one from another.
Và đó là một kĩ năng mà Hoover dùng để tăng kiến thức, từ người này đến người khác.
Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress.
Nhìn thấy J. Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi.
The FBI Laboratory, established with the formation of the BOI, did not appear in the J. Edgar Hoover Building until its completion in 1974.
Phòng Thí nghiệm FBI được thiết lập từ khi còn Cục chỉ mới là Cục Điều tra, và chuyển về tòa nhà J. Edgar Hoover khi nó hoàn thành vào năm 1974.
In a paper presented at the 131st annual meeting of the American Historical Association, Nikolaus Overtoom, based on Hoover's chronology, suggested that Cleopatra Selene was in control of the south while Philip I ruled the north until 75 BC; his death meant that Cleopatra Selene's son was the strongest candidate to the throne, but Philip I's faction, being opposed to Cleopatra Selene, offered the crown to Tigranes II who invaded and conquered the country in 74 BC.
Trong một bài thuyết trình được trình bày tại hội nghị thường niên lần thứ 131 của Hiệp Hội Lịch sử Hoa Kỳ, Nikolaus Overtoom, dựa trên bảng niên đại của Hoover, đề xuất rằng Cleopatra Selene đã nắm quyền kiểm soát phía nam trong khi Philippos I cai trị ở phía bắc cho tới tận năm 75 TCN; cái chết của ông ta có ý nghĩa quan trọng bởi vì con trai của Cleopatra Selene là ứng cử viên có thế lực mạnh nhất để lên ngôi vua, nhưng phe của Philippos I vốn chống lại Cleopatra Selene, đã dâng vương miện cho Tigranes II, ông ta đã xâm lược và chinh phục vùng đất này vào năm 74 TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.