हंगामा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हंगामा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हंगामा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हंगामा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiếng ồn ào, sự om sòm, sự huyên náo, sự ồn ào, sự náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हंगामा
tiếng ồn ào(racket) |
sự om sòm(to-do) |
sự huyên náo(racket) |
sự ồn ào(ruction) |
sự náo động(uproar) |
Xem thêm ví dụ
सबूतों को मद्देनज़र रखते हुए इस सभा ने चर्च से कहा कि वे यह घोषणा करें कि कल जो भी हंगामा हुआ वह साक्षियों की वजह से नहीं बल्कि चर्च के अध्यक्ष की वजह से हुआ। Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng. |
17 और अब मैं फिर से अपने विवरण पर वापस लौटता हूं; इसलिए, मैंने जो कुछ भी कहा वह नफी के लोगों में भारी विवादों, और हंगामों, और लड़ाइयों, और मतभेदों के पश्चात हुआ । 17 Và giờ đây tôi xin trở lại thiên ký thuật của tôi; vậy nên, những gì tôi vừa nói đều đã xảy ra sau khi có những cuộc tranh chấp lớn lao, những sự rối loạn, những trận chiến, cùng những cuộc phân tranh trong dân Nê Phi. |
7 और ऐसा हुआ कि उन्होंने पूरे प्रदेश में हंगामा किया; और जिन लोगों ने विश्वास किया वे दुखी होने लगे, कि कहीं ऐसा न हो कि कही गई बातें पूरी ही न हों । 7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra. |
इस बात से हंगामा मच गया। Những lời đó gây ra xáo động. |
कलमान कहता है कि जब पहली बार उसने यह कहा तो हंगामा मच गया। Ông Cullmann nhận xét là lần đầu khi nghe ông nói câu này, người ta đã nổi giận. |
इस सारे हंगामे में पौलुस को मुजरिम समझकर गिरफ्तार किया गया। Trong cơn hỗn loạn, Phao-lô bị bắt giữ vì bị tình nghi phạm pháp. |
20 मुझे डर है कि जब मैं तुम्हारे पास आऊँ तो मैं तुम्हें ऐसा न पाऊँ जैसा मैं चाहता हूँ और तुम भी मुझे वैसा न पाओ जैसा तुम चाहते हो। कहीं ऐसा न हो कि तुममें तकरार, जलन, गुस्से से आग-बबूला होना, झगड़े, पीठ पीछे बदनाम करना, चुगली लगाना,* घमंड से फूलना और हंगामे पाए जाएँ। 20 Vì tôi e rằng khi đến, tôi không thấy anh em như mình mong muốn và anh em cũng không thấy tôi như anh em mong muốn, nhưng lại có sự xung đột, ghen ghét, nổi giận, bất hòa, nói xấu sau lưng, ngồi lê đôi mách,* một số người lên mặt kiêu ngạo và có sự lộn xộn. |
16 और कोई शत्रुता नहीं थी, न ही झगड़ा, न हंगामा, न वेश्यावृत्ति, न झूठ-कपट, न हत्या, और न ही किसी प्रकार की कामुकता थी; और जितने लोग परमेश्वर के हाथों द्वारा रचे गए थे, उन सारे लोगों में निश्चय ही इन लोगों से अधिक कोई भी आनंदमय नहीं था । 16 Và cũng akhông có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn, tà dâm, dối trá hay sát nhân, bdâm dật nào xảy ra; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào trong tất cả những dân tộc do bàn tay Thượng Đế tạo ra mà được chạnh phúc hơn dân này. |
जैसे नारे लगाने और हाय हाय करने लगे। वहाँ इतना हो-हल्ला था कि हंगामा फ़ोन लाइनों पर भी सुना जा सकता था! Sự náo động ầm ĩ đến nỗi có thể nghe qua đường dây điện thoại! |
पर ऐसा तो नहीं है कि मैंने यह हंगामा कभी देखा ही नहीं है. Nhưng không phải là tôi chưa nhìn thấy hiện trường tội ác bao giờ. |
आसिया के कई यहूदियों ने हंगामा मचाया था। Chính mấy người Do Thái trong cõi A-si đã gây rối. |
हंगामा खड़ा हो गया। Sau đó có sự náo động. |
23 उसी दौरान इफिसुस में ‘प्रभु की राह’+ को लेकर बड़ा हंगामा मचा। 23 Bấy giờ nổi lên một cuộc náo loạn lớn+ liên quan đến Đường Lối Chúa. |
इसके अलावा, तेज़ संगीत की आवाज़ अकसर अजनबियों के लिए बुलावा होता है जो बिन बुलाए ही पार्टी में घुस आते हैं और हंगामा करते हैं। Ngoài ra, nhạc ầm ĩ thường thu hút những người không đàng hoàng, những người lạ đến mà không được mời. |
परन्तु यहूदियों ने हंगामा मचाया, जिस कारण इन मिशनरियों को देश से बाहर निकाला गया। Nhưng người Do-thái xúi giục dân chúng nổi loạn, đến nỗi hai giáo sĩ bị đuổi ra khỏi xứ. |
हंगामा टीवी भारत में बच्चों के लिए एक टीवी चैनल है, मुंबई में आधारित है। Hungama TV là kênh truyền hình dành cho trẻ em ở Mumbai. |
क्योंकि उनमें से एक यात्री ने एअरलाइन कंपनी से कहा, “अगर वहाँ 34 मसीही मौजूद न होते, तो ज़रूर हंगामा हो जाता।” Một hành khách đã nói với hãng hàng không: “Nếu không có 34 tín đồ Đấng Christ ấy trong chuyến bay, hẳn đã xảy ra náo loạn ở sân bay”. |
और एक हंगामे के साथ उसने उन्हें दुनिया के हर कोने में भेज दिया । Và sau đó, để làm màu, cô ta gửi chúng đi khắp thế giới. |
जैसे ही वक्ता ने यहोवा का नाम लिया, वहाँ एक भीड़ ने शोर मचाना शुरू कर दिया। उन्होंने इतना हंगामा मचाया कि वक्ता अपना भाषण पूरा नहीं कर पाया और सभा रद्द करनी पड़ी। Lúc diễn giả đề cập đến danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, một đám đông bắt đầu la hét, khiến diễn giả không thể tiếp tục bài giảng, và buổi họp phải chấm dứt. |
5 मगर यह देखकर यहूदी जलन से भर गए+ और अपने साथ बाज़ार के कुछ आवारा बदमाशों को लेकर एक दल बना लिया और शहर भर में हंगामा करने लगे। 5 Nhưng người Do Thái sinh lòng ganh ghét,+ tập hợp bọn côn đồ, là những kẻ ăn không ngồi rồi ở chợ, rồi hợp thành một đám đông và bắt đầu gây náo loạn trong thành. |
5 मगर वे कह रहे थे, “त्योहार के वक्त नहीं ताकि लोग हंगामा न मचा दें।” 5 Tuy nhiên, họ nói: “Không nên làm vào ngày lễ, kẻo gây náo loạn trong dân chúng”. |
तो क्या दूसरों के साथ हमारे संबंध में हमें जो छोटी-से-छोटी ख़रोंच लगती है उसके लिए वाक़ई हंगामा खड़ा करने की ज़रूरत है? Chúng ta có thật sự cần phải làm lớn chuyện mỗi khi chúng ta bị xúc phạm nhỏ nhặt trong khi giao tiếp với người khác không? |
ए.एल.एफ़. वाले काफ़ी सालों से सुर्खियों से दूर रहे हैं, पर आज के हंगामे के बाद वे फिर सुर्खियों में छा गए हैं । Hội ALF đã nhiều năm không được lên báo, nhưng chúng trở thành tâm điểm sau vụ này. |
जब वह इस हंगामे की वजह से पौलुस के बारे में ठीक-ठीक नहीं जान पाया, तो उसने हुक्म दिया कि पौलुस को सैनिकों के रहने की जगह ले जाओ। Do sự náo loạn mà viên chỉ huy không thể biết chắc điều gì nên ông ra lệnh dẫn Phao-lô về trại quân. |
उनका पहला आरोप यह है कि पौलुस और उसके साथियों ने “सारी दुनिया में उथल-पुथल मचा रखी है,” जबकि थिस्सलुनीके में जो हंगामा हुआ था उसके लिए पौलुस और उसके साथी बिलकुल कसूरवार नहीं थे। Đầu tiên họ buộc tội Phao-lô và những người cùng ông công bố về Nước Trời đã “gây rối loạn khắp nơi”, dù Phao-lô và các bạn đồng hành không phải là những kẻ làm náo loạn thành Tê-sa-lô-ni-ca! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हंगामा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.