हकलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हकलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हकलाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हकलाना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Nói lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हकलाना
Nói lắp
अगर बात करते वक्त आप हकलाना शुरू कर देते हैं, तो अपनी आवाज़ को शांत बनाए रखिए और आराम से हाव-भाव कीजिए। Nếu bắt đầu nói lắp khi đang nói bài giảng, hãy cố hết sức giữ cho giọng nói và bộ dạng được điềm tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
उन्होंने पाया है कि जो सच्चाई यहोवा ने उन पर प्रकट की है, वह उतावली में नहीं बल्कि बहुत सोच-समझकर दी गयी है। इस वजह से वे आज, बिना हकलाए यानी बिना किसी संदेह के अपने विश्वास के बारे में पूरे यकीन के साथ दूसरों को बता रहे हैं। Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc. |
लेकिन जब मैथ्यू स्कूल गया तो दूसरे बच्चे उसे बहुत चिढ़ाते थे और इस कारण वह ज़्यादा हकलाने लगा। Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm. |
बहरापन: जब यीशु, यरदन नदी के पूर्व के इलाके, दिकपुलिस में था, तब वहाँ के ‘लोग एक बहिरे को जो हक्ला भी था,’ उसके पास लाए। Điếc: Khi Chúa Giê-su ở tại Đê-ca-bô-lơ, một vùng phía đông Sông Giô-đanh, “người ta đem một người điếc và ngọng đến cùng Ngài”. |
आर्नी, जो लंबे समय से सफरी निगरान रहा है, कहता है: “मैं बचपन से हकलाता था और दूसरों से आँख मिलाकर बात नहीं कर पाता था। Anh Arnie, giám thị lưu động lâu năm, kể: “Từ nhỏ tôi bị tật nói lắp và ngại nhìn vào mắt người khác. |
अगर बात करते वक्त आप हकलाना शुरू कर देते हैं, तो अपनी आवाज़ को शांत बनाए रखिए और आराम से हाव-भाव कीजिए। Nếu bắt đầu nói lắp khi đang nói bài giảng, hãy cố hết sức giữ cho giọng nói và bộ dạng được điềm tĩnh. |
मैंने अपना नाम थिओक्रैटिक मिनिस्ट्री स्कूल में लिखवाया और मुझे थोड़े-से लोगों के सामने बाइबल पठन करना था। . . . मैं पठन के दौरान इतनी बुरी तरह हकलाया कि मैं ठीक समय पर अपना भाषण पूरा नहीं कर पाया। Khi tham gia Trường Thánh Chức Thần Quyền và phải đọc Kinh Thánh trước một cử tọa có ít người..., tôi đã nói lắp đến nỗi không thể nói xong bài giảng trong thời gian ấn định. |
अब परमेश्वर के लोग क्यों पूरे यकीन के साथ बोल रहे हैं और किसी संदेह के कारण हकला नहीं रहे? Tại sao dân sự Đức Chúa Trời ngày nay nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc? |
मैं हकलाने लगती और मेरी आवाज़ काँपने लगती। Tôi nói lắp ba lắp bắp, còn giọng thì run rẩy. |
उसने पूरा पैराग्राफ बिना हकलाए, अच्छी तरह पढ़ा और उसे सर्टिफिकेट मिल गया। Anh đọc đoạn đó rất trôi chảy và có được bằng. |
फिर एक बार छुट्टियों के दौरान अचानक वह बहुत हकलाने लगा। Rồi đột ngột, đang khi đi nghỉ hè, em bộc phát tật cà lăm trầm trọng. |
यहाँ यीशु ने एक पुरुष को चंगा किया जो बधिर था और बोलते वक़्त हकलाता था। Tại đây Giê-su chữa lành một người đàn ông vừa điếc vừa ngọng. |
भाषण का गुण: हकलाने की समस्या का सामना करना (be-HI पेज 95, बक्स) Kỹ năng ăn nói: Khắc phục tật nói lắp (be trg 95, khung) |
आर्नी जो लंबे समय से सफरी निगरान रहा है, कहता है: “मैं बचपन से हकलाता था और दूसरों से आँख मिलाकर बात नहीं कर पाता था। Anh Arnie, là giám thị lưu động lâu năm, cho biết: “Từ nhỏ tôi bị tật nói lắp và ngại nhìn vào mắt người khác. |
( हकला ) मैं नियंत्रण नहीं है. Em không điều khiển được. |
जब आप दूसरों से बात करते वक्त हकलाते हैं, तो बातचीत करना बंद मत कीजिए। Nếu bạn nói lắp trong khi trò chuyện, hãy cố gắng tiếp tục nói, đừng bỏ dở câu chuyện. |
अगर मैं किसी वजह से परेशान होता, तो मैं साफ-साफ नहीं बोल पाता था और हकलाने लगता था। Khi bị căng thẳng, tôi nói không ra chữ, và bắt đầu nói lắp. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हकलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.