हिमायत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हिमायत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हिमायत trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हिमायत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự can thiệp giúp, sự làm trung gian, sự làm môi giới, sự xin giùm, giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हिमायत
sự can thiệp giúp(intercession) |
sự làm trung gian(intercession) |
sự làm môi giới(intercession) |
sự xin giùm(intercession) |
giải thưởng
|
Xem thêm ví dụ
कॉन्स्टनटाइन महान—मसीहियत का हिमायती? Đại Đế Constantine—Người bênh vực cho đạo đấng Christ chăng? |
इस आंदोलन के हिमायतियों को उनके विश्वास की वजह से ठट्ठों में उड़ाया गया, यहाँ तक कि उन पर ज़ुल्म ढाए गए। Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin. |
कुछ लोग जो पहले राजनीति के हिमायती थे, उन्होंने जब बाइबल का गंभीरता से अध्ययन किया तो राजनीति को छोड़ दिया। Một số người từng tin vào chính trị đã thay đổi sau khi cẩn thận tìm hiểu Kinh Thánh. |
बाइबल जवाब देती है: “धर्मी लोग [परमेश्वर की हुकूमत के हिमायती] देश में बसे रहेंगे, और खरे लोग ही उस में बने रहेंगे। Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
वही सम्राट को ताज पहनाता था, इसलिए वह सम्राट से ऑर्थोडॉक्स चर्च का कट्टर हिमायती बने रहने की उम्मीद करता था। Chính ông tấn phong cho hoàng đế, do đó mong đợi hoàng đế phải năng nổ bảo vệ Giáo Hội Chính Thống. |
कुछ लोगों को परोपकारी, समाज-सेवक और नागरिक अधिकारों के हिमायती के तौर पर तो कुछ को व्यापार, विज्ञान, चिकित्सा या दूसरे क्षेत्रों में अपनी उपलब्धियों के लिए याद किया जाता है। Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác. |
(प्रेरितों ९:३-९, १७-१९) शाऊल ही आगे चलकर प्रेरित पौलुस कहलाया और मसीही विश्वास का सबसे बड़ा हिमायती बना।—१ कुरिन्थियों १५:९, १०. Sau-lơ trở thành sứ đồ Phao-lô, một trong những người đứng đầu trong việc bênh vực đức tin đạo đấng Christ (1 Cô-rinh-tô 15:9, 10). |
(मत्ती 19:28) लेकिन इस बीच, वे सभी जो शैतान के हिमायती हैं, परमेश्वर के लोगों के लिए शारीरिक और आध्यात्मिक खतरा बने रहेंगे। (Ma-thi-ơ 19:28) Cho đến lúc ấy, những kẻ theo Sa-tan vẫn còn là mối đe dọa hạnh phúc của dân Đức Chúa Trời về phương diện thể chất lẫn thiêng liêng. |
एथेन्स के प्रेस विभाग का एक हिस्सा पालीस के अनुवाद का ज़बरदस्त खंडन करने लगा। उसने यह भी कहा कि इस अनुवाद की हिमायत करनेवाले, “नास्तिक”, “देशद्रोही”, “विदेशी ताकतों के कारिंदे” हैं जो यूनानी समाज की नींव हिलाने पर उतारू हैं। Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp. |
जब यह होगा तब जो ‘वस्तुएँ नहीं हिलाई जाएँगी,’ यानी परमेश्वर का राज्य और उसके हिमायती, वे बच जाएँगे। Khi ấy, chỉ “những vật không hề rúng-động”, tức Nước Trời và những ai ủng hộ nước ấy, sẽ tồn tại. |
नाइसीआ में हुई धर्मसभा के बाद से कई चर्च फादर त्रियेक के ज़बरदस्त हिमायती बन गए। Sau Giáo Hội Nghị Nicaea, nhiều Giáo Phụ đã trở thành những người kiên định ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi. |
क्या यीशु इस जाति के बारे में नकारात्मक नज़रिए की हिमायत करेगा? Chúa Giê-su sẽ tán thành quan điểm tiêu cực về chủng tộc này không? |
टेशन इस शिक्षा का बड़ा हिमायती था कि परमेश्वर एक ही है जिसने सभी चीज़ों की रचना की है। Tatian rất quý trọng niềm tin nơi một Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa của muôn vật. |
(मत्ती 24:21; प्रकाशितवाक्य 17:15,16) इसके बाद, राष्ट्र उन लोगों के खिलाफ खड़े होंगे जो यहोवा की हुकूमत के पक्ष में हैं। तब राजनीतिक सरकारों और उनकी हिमायत करनेवालों पर यहोवा का क्रोध भड़केगा और इससे वे पूरी तरह नाश हो जाएगा। (Ma-thi-ơ 24:21; Khải-huyền 17:15, 16) Sau đó, các nước sẽ quay lại chống những người ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va, chọc cơn thịnh nộ của Ngài giáng xuống các chính quyền và những kẻ ủng hộ họ, để rồi sau cùng chúng bị hủy diệt hoàn toàn. |
13 ऐसे बहुत-से मूर्ख जन परमेश्वर की सच्चाई की हिमायत करनेवालों से घृणा करने लगते हैं। 13 Nhiều kẻ ngu dại như thế thù ghét những người bênh vực lẽ thật của Đức Chúa Trời. |
सरदीस का मेलेटो —क्या वह बाइबल की सच्चाइयों का हिमायती था? Melito người Sardis—Nhân vật bênh vực lẽ thật Kinh Thánh? |
उसी तरह, कई साक्षियों को बेरहम शासकों और उनके हिमायतियों के हाथों ज़ुल्म सहने पड़े हैं, क्योंकि उन्होंने अपने दूसरे साक्षियों के साथ विश्वासघात करने या आध्यात्मिक भोजन कहाँ से मिलता है, यह बताने से इनकार किया है। Cũng vậy, nhiều Nhân Chứng đã phải chịu khổ dưới tay những nhà cầm quyền chống đối và thuộc hạ của họ bởi vì không phản bội các anh em đồng đức tin hoặc tiết lộ từ đâu họ có những đồ ăn thiêng liêng. |
कलीसिया के इन हालात से निपटने के लिए तीमुथियुस को बाइबल की सच्चाई की हिमायत करने में दृढ़ रहना था, साथ ही अपने भाइयों के साथ कोमलता से पेश आना था। Để giải quyết trường hợp này, Ti-mô-thê phải cương quyết làm theo lẽ thật trong Kinh Thánh nhưng cũng phải đối xử hiền từ với anh em của ông. |
(निर्गमन ४:१०) जबकि उससे लोगों का न्याय करने की मांग थी, कभी-कभी वह यहोवा के सामने उनका हिमायती भी बना, उन्हें माफ़ कर देने की विनती करते हुए उनके बदले में अपना बलिदान देने का प्रस्ताव भी रखा। Môi-se không quá tự tin (Xuất Ê-díp-tô Ký 4:10). |
अय्यूब, मरियम और आज के ज़माने में परमेश्वर के सेवक, जैसे स्टैनली जोन्स् ने यहोवा की हुकूमत की हिमायत की है Gióp, Ma-ri, và những tôi tớ thời nay của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như Stanley Jones, đã ủng hộ quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va |
अब्राहम और इसहाक के उदाहरण से पता चलता है कि यहोवा ने उस वक्त कितनी बड़ी कीमत चुकायी जब उसने अपने प्यारे बेटे को शैतान के हिमायतियों के हाथों मरने दिया। Những gì Áp-ra-ham và Y-sác làm vào dịp đó giúp chúng ta hiểu Đức Giê-hô-va phải trả giá nào khi để cho các tay sai của Sa-tan giết Con Ngài. |
दरअसल, रेगिस्तान में रहते वक्त ही जॆरोम ने पोप दमासस से सलाह माँगी और यह कहा: “चर्च तीन गुटों में बँटा हुआ है और इनमें से हरेक गुट इस ताक में है कि मैं उनमें मिल जाऊँ और उनकी हिमायत करूँ।” Thật thế, khi còn ở sa mạc, ông Jerome đã viết thư cho Giáo Hoàng Damasus để tìm lời khuyên bảo, nói rằng: “Giáo Hội bị chia ra làm ba phe và phe nào cũng muốn tôi theo họ”. |
लूथर, कैथोलिक चर्च के खिलाफ धर्म-सुधार आंदोलन शुरू करनेवाली एक जानी-मानी हस्ती बन गया, जबकि ऐक, कैथोलिक चर्च का हिमायती बना रहा। Tuy nhiên, ông Luther sau đó trở thành người dẫn đầu Phong Trào Cải Cách thành lập đạo Tin Lành, còn ông Eck thì vẫn đứng về phía Giáo Hội Công Giáo. |
तकदीर की हिमायत में सभी दलीलें इस बात पर आधारित हैं कि चूँकि खुदा के पास बेशक भविष्य के वाकयात पहले से जानने और तय करने की ताकत है, उसे सारी बातें पहले से ही मालूम हैं, जिसमें हरेक इंसान के भविष्य के आमाल भी शामिल हैं। Tất cả các lập luận ủng hộ thuyết tiền định đều dựa trên giả thuyết là bởi lẽ Đức Chúa Trời rõ ràng có khả năng biết trước và định đoạt các biến cố tương lai, Ngài hẳn phải biết trước mọi sự, kể cả các hành động trong tương lai của mỗi cá nhân. |
इस मौजूदा संसार का साथ देने के बजाय, सच्चे मसीही मत्ती 24:14 में दिए यीशु की आज्ञा के मुताबिक परमेश्वर के राज्य की हिमायत करते और उसका ऐलान करते हैं। Thay vì ủng hộ các chính phủ thế gian, những tín đồ thật của Đấng Christ ủng hộ và loan báo Nước Trời, theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su được ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हिमायत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.