hi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hi trong Tiếng pháp.

Từ hi trong Tiếng pháp có các nghĩa là hì hì, hư hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hi

hì hì

(hì hì (tiếng cười)

hư hư

(hư hư (tiếng khóc)

Xem thêm ví dụ

Hi, Sonja veut te parler.
Chào, Sonja muốn mói chuyện với anh.
CH3OH + HI → CH3I + H2O CH3I + CO → CH3COI CH3COI + H2O → CH3COOH + HI En modifiant le processus, l'anhydride acétique peut être produit par la même usine.
CH3OH + HI → CH3I + H2O CH3I + CO → CH3COI CH3COI + H2O → CH3COOH + HI Bằng cách theo thế các điều kiện phản ứng, anhydrit axetic cũng có thể được tạo ra trong từ các vật liệu này.
Sabrina, hi, non, je réponds juste comme ça à mon téléphone parfois.
tôi hay trả lời điện thoại như vậy.
Les chevaux du berceau d'élevage, Autriche et Tyrol du Sud, portent la lettre « H » au centre de la marque, tandis que les chevaux provenant d'autres régions italiennes reçoivent les lettres « HI »,.
Ngựa từ Áo và từ Nam Tyrol có chữ "H" ở trung tâm của các thương hiệu, trong khi ngựa từ tất cả các bộ phận khác của Italy có các chữ "HI".
A 18h (KST) le 21 mars, le groupe a officiellement fait ses débuts avec son premier mini-album HI!
Vào lúc 18h (KST) ngày 21 tháng 3, nhóm chính thức ra mắt với mini-album đầu tiên HI!
Elle mélange certains éléments sonores des musiques house, hi-NRG et euro disco.
Nó kết hợp nhiều yếu tố của các thể loại nhạc techno, Hi-NRG (nhạc sinh lực mạnh), nhạc house và nhạc disco châu Âu (Euro disco).
Pensez aux iPods par rapport aux chaînes hi- fi.
Hãy nghĩ đến chiếc iPod đặt bên cạnh máy stereo.
Moi, c'est Hi-C.
Tên tao là Hi-C.
Ils ont tout pris, la télé, la chaîne hi-fi, la Xbox de Taylor.
Chúng lấy đi mọi thứ, TV, dàn máy, Xbox của Taylor.
Hi-sama a ordonné à tout le monde de retourner au village.
Tiên Tri Bà Bà bảo các em mau về làng.
Tu pourrais utiliser la chaîne hi-fi?
Con dùng radio được chứ?
C'est une chaîne hi-fi.
Là một dàn âm thanh.
C’est à cette seule condition qu’ils m’ouvrent leur cœur. ” — Nan-hi, Corée.
Đó là cách duy nhất để các con giãi bày nỗi lòng”.—Chị Nan-hi, Hàn Quốc.
Sa cible est la technologie, mais pas tout ce qui est hi-tech.
Mục tiêu là công nghệ, nhưng không là loại công nghệ cao.
Son mari, oncle Hi, cherchait un homme de confiance pour tenir un magasin et exercer le métier de comptable.
Chú Hi, chồng cô, đang cần một người tin cậy lo các việc thủ kho, sổ sách, chấm công và Bố có thể lãnh công việc đó.
Papa raconta que l’oncle Hi avait terminé son premier contrat et se rendait dans un nouveau camp plus loin vers l’Ouest
Bố cho biết chú Hi đã thực hiện xong hợp đồng đầu tiên và đang lo rời về trại mới nằm xe hơn trong miền tây.
Vous avez le même problème quand vous allez acheter une chaine Hi- fi
Bạn có vấn đề giống hệt thế khi đi mua cái giàn âm thanh.
Il publia aussi Arishi Hi no Uta (La chanson des jours passés) juste avant sa mort.
Ông đã chỉnh sửa một bộ thứ hai, Arishi Hi no Uta ("Bài ca Ngày tháng cũ") trước khi chết.
Kitty m'a dit qu'ils avaient acheté une nouvelle chaîne hi-fi.
Kitty kể họ có hiện đại và hoành tráng lắm.
Oh Ha Hi!
Oh Ha Ni!
Laisse pas la blanche nous diviser, Hi-C.
Đừng để cô gái da trắng này gây chiến giữa chúng ta, Hi-C.
Oncle Hi les suivrait, quand il se serait mis en règle avec la Compagnie
Chú Hi sẽ bắt theo họ ngay sau khi giải quyết xong công việc với công ty.
Une version high-low appelée "omaha hi-lo", ou parfois "omaha eight-or-better" (huit ou mieux) ou encore omaha/8, est également jouée.
Đó là trò Omaha thông thường (còn gọi là Omaha high), và trò Omaha Hi/Lo (còn gọi là Omaha 8-or-better).
L'interaction gravitationnelle de sa rencontre passée avec son voisin NGC 3628 eut plusieurs conséquences : une densité de matière extrêmement élevée dans son noyau, une masse moléculaire élevée par rapport à la masse atomique, une région HI disparue d'un de ses bras spiraux.
Tương tác hấp dẫn từ quá khứ với thiên hà lân cận NGC 3628 tạo ra: Vùng trung tâm tập trung khối lượng cực lớn; Tỉ số khối lượng phân tử trên khối lượng nguyên tử lớn; Một đám vật chất của vùng H I hiện lên mạnh mẽ cho thấy chúng đang bị đẩy ra ngoài từ các nhánh xoắn ốc.
Le format de diffusion 22.2 ou Hamasaki 22.2 (nommé d'après Kimio Hamasaki, ingénieur de recherche chez NHK Science & Technology Research Laboratories au Japon ) est un système de son multicanal utilisé avec la norme Super Hi-Vision (norme de télévision avec 16 fois la résolution en pixels de la TV-HD).
22.2 hay còn gọi là Hamasaki 22.2 (được đặt theo tên Kimio Hamasaki, một kỹ sư nghiên cứu cao cấp tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học và công nghệ của NHK (STRL)) là thành phần âm thanh vòm của Super Hi-Vision (SHDTV - một chuẩn truyền hình mới với độ nét gấp 16 lần HDTV).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.