heist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heist trong Tiếng Anh.
Từ heist trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trộm, cướp, trộm cắp, ăn cắp, Cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heist
ăn trộm
|
cướp
|
trộm cắp
|
ăn cắp
|
Cướp
|
Xem thêm ví dụ
I can't do the heist. Con không thể đi cướp. |
Geoffry Hairemans (born 21 October 1991) is a Belgian footballer who currently plays as a midfielder for Royal Antwerp FC in the Belgian First Division A. He joined the Dutch Eerste Divisie side De Graafschap on 22 January 2010, and after spells with Lierse S.K., K.V. Turnhout and K.S.K. Heist, he returned to his childhood team Royal Antwerp FC for the 2015 season. Geoffry Hairemans (sinh 21 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Bỉ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Royal Antwerp FC ở Belgian First Division A. Anh gia nhập đội bóng Eerste Divisie De Graafschap ngày 22 tháng 1 năm 2010, sau khi thi đấu với Lierse S.K., K.V. Turnhout và K.S.K. Heist, anh trở về đội bóng ban đầu Royal Antwerp FC mùa giải 2015. |
And then planned to take his son to the zoo hours after the heist. Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp. |
"Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster". Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011. ^ “Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster”. |
You can't pull off 10 heists on the same mark. Ta không thể làm 1 lúc 10 phi vụ được. |
It depicts a group of three young boys robbing an ice-cream truck in an elaborate heist. Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi. |
And it's where you would be now if it weren't for the Bellagio heist. Và anh cũng sẽ như thế nếu không có vụ trộm Bellagio. |
So you think Lewis put a bomb in his own son to force him to pull off a heist? Vậy cháu nghĩ Lewis đặt bom vào con trai mình để ép hắn phải tham gia vụ cướp à? |
The Hurricane Heist is a 2018 American disaster heist action film directed by Rob Cohen and written by Jeff Dixon and Scott Windhauser. Vụ cướp trong tâm bão (tên gốc tiếng Anh: The Hurricane Heist) là bộ phim hành động năm 2018 do Rob Cohen đạo diễn và nội dung được viết bởi Jeff Dixon và Scott Windhauser. |
The heist comedy is set during colonial rule in the 1940s, and she and Park Yong-woo played notorious swindlers out to steal a diamond from the Japanese army. Phim lấy bối cảnh chế độ thực dân trong những năm 1940, cô và Park Yong-woo đóng vai hai kẻ lừa đảo khét tiếng đi trộm một viên kim cương từ quân đội Nhật Bản. |
Ryan and his friends did the Bellagio casino heist in 2001. Ryan và bạn anh ta đã làm vụ sòng bài Bellagio năm 2001. |
During the data heist, their classmate Simon (Behzad Dabu) accidentally shoots himself with Laurel's gun, leading to Asher's arrest, and Laurel goes into premature labor after being accidentally struck by Frank. Trong vụ cướp dữ liệu, bạn cùng lớp của họ Simon (Behzad Dabu) vô tình bắn mình bằng súng của Laurel, dẫn đến việc Asher bị tạm giữ, và Laurel sinh non sau khi bị tình cờ tấn công bởi Frank. |
What's really, really sweet is every single person looking at these things has exactly the same mischievous thought, which is, " I reckon I can heist these. " Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
"Sri Lankan in Bangladesh cyber heist says she was set up by friend". Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016. ^ “Sri Lankan in Bangladesh cyber heist says she was set up by friend”. |
They organize a team to perform the heist: Han, Roman, Tej, Gisele, Leo, and Santos. Ba người thành lập một đội để thực hiện vụ cướp, gồm có: Han, Roman Pearce, Tej, Gisele, Leo, và Santos. |
Bull would have come to me for a heist. Bull có thể đến tao vì một vụ trộm. |
"Mind Heist" was also used as introductory music for the video game Madden NFL 12, and is occasionally used by the television series America's Got Talent. "Mind Heist" cũng được sử dụng làm nhạc giới thiệu cho trò chơi điện tử Madden NFL 12, và thỉnh thoảng được sử dụng trong chương trình truyền hình America's Got Talent. |
We heard they expect a heist, so it may get rough. Bọn họ đã chuẩn bị tinh thần bị tấn công, nên mọi thứ sẽ không dễ dàng. |
Following their successful heist in Brazil, Dominic "Dom" Toretto and his professional criminal crew have fled around the world and are living peacefully: Dom lives with Elena; his sister Mia lives with Brian O'Conner and their son, Jack; Gisele and Han live together; and Roman and Tej live in luxury. Sau vụ cướp thành công 100 triệu USD ở Brazil, Dominic "Dom" Toretto và băng tội phạm chuyên nghiệp của mình đã chạy trốn khắp thế giới: Dom sống với Elena; em gái Mia của anh sống cùng Brian O'Conner và con trai của họ; Jack, Gisele và Han sống cùng nhau; Roman và Tej sống trong giàu sang. |
In December 1978, Gotti assisted in the largest unrecovered cash robbery in history, the infamous Lufthansa Heist at Kennedy Airport. Trong tháng 12 năm 1978, Gotti hỗ trợ vụ cướp tiền mặt không lấy lại được lớn nhất trong lịch sử, Vụ Lufthansa Heist khét tiếng tại sân bay Kennedy. |
So let's have them put the perfect heist together, rob a bank, get away with it, and go off into the sunset. Vậy nên hãy để họ có một phi vụ thật hoàn hảo cùng với nhau, cướp ngân hàng, bỏ trốn và tiến về phía hoàng hôn." |
This is a heist, not a killing spree. Đây là vụ trộm không phải vụ giết người |
Guess you're not cut out for a heist after all. Có vẻ cô không hợp làm kẻ cắp lắm nhỉ. |
Bottom line, I have done this long enough to know that there are two kinds of heists: Chốt lại thế này Tôi đã làm chuyện này đủ lâu để biết, có hai loại cướp: |
They thought it was funny: dress up and pull heists. Chúng tưởng trò đó vui, mặc vào và đi ăn cướp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.