headdress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headdress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headdress trong Tiếng Anh.
Từ headdress trong Tiếng Anh có nghĩa là băng buộc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headdress
băng buộc đầunoun |
Xem thêm ví dụ
And I've been in theater since I was 11 years old, and performing, creating, and I went, "Who are they performing for with these elaborate costumes, these extraordinary headdresses?" Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
As seen in Parthian coinage, the headdresses worn by the Parthian kings changed over time. Như đã thấy trên những đồng tiền đúc Parthia, mũ đội của các vị vua Parthia cũng đã thay đổi nhiều theo thời gian. |
The earliest depictions of the khat headdress comes from the reign of Den, but is not found again until the reign of Djoser. Những mô tả đầu tiên về khat có từ triều đại của Den, nhưng không được nhắc đến cho tới triều đại của Djoser. |
A large Ptolemaic black basalt statue measuring 41 inches (1.04 m) in height, now in the Hermitage Museum, Saint Petersburg, is thought to represent Arsinoe II, wife of Ptolemy II, but recent analysis has indicated that it could depict her descendant Cleopatra due to the three uraei adorning her headdress, an increase from the two used by Arsinoe II to symbolize her rule over Lower and Upper Egypt. Một bức tượng đá bazan đen lớn có chiều cao 1.04 m hiện được đặt tại Bảo tàng Hermitage ở Sankt-Peterburg, Nga, ban đầu được cho là thể hiện Arsinoe II, vợ của Ptolemaios II, nhưng phân tích gần đây đã chỉ ra rằng nó có thể mô tả hậu duệ của bà là Cleopatra VII do ba uraeus (rắn đội mặt trời) tô điểm cho chiếc mũ của cô, một sự gia tăng so với chiếc mũ có hai uraeus được sử dụng bởi Arsinoe II, tượng trưng cho sự cai trị của bà trên Hạ và Thượng Ai Cập. |
Although the traditional male attire is the thobe which also includes traditional headdresses such as the keffiyeh, ghutra and agal, Western clothing is common in the country. Trang phục truyền thống của nam giới là thobe kèm với khăn trùm đầu truyền thống như keffiyeh, ghutra và agal, song trang phục phương Tây được phổ biến. |
20 The headdresses, the ankle chains, and the breastbands,* 20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực, |
There are folks all over America who would, in their heart of hearts, love to date people half their age, get multiple tattoos and wear feathered headdresses. Có nhiều người khắp nước Mỹ thật lòng muốn hẹn hò với người chỉ bằng nửa tuổi mình, có thật nhiều hình xăm và đội mũ lông. |
As first adopted in the 1680s this cap had been worn instead of the usual broad-brimmed hat to avoid the headdress being knocked off when the soldier threw a grenade. Khi lần đầu tiên được thông qua vào thập niên 1680, mũ này đã được đeo thay vì chiếc mũ rộng vành thông thường để tránh sự vướng víu, va chạm với chiếc mũ khi người lính ném lựu đạn. |
Winfried Seipel and Hermann Alexander Schlögl instead postulate that the historical figure behind Thamphthis could have been queen Khentkaus I. This theory is supported by Khentkaus being depicted in her mortuary temple as a ruling pharaoh with nemes-headdress, king's beard and uraeus-diadem on her forehead. Winfried Seipel và Hermann Alexander Schlögl thay vào đó đưa ra giả thuyết cho rằng hình tượng lịch sử đằng sau tên gọi Thamphthis có thể là nữ hoàng Khentkaus I. Giả thuyết này được ủng hộ nhờ vào việc Khentkaus được khắc họa trong ngôi đền tang lễ của bà giống như là một pharaoh cai trị cùng với mũ trùm đầu nemes, râu của nhà vua và vương miện uraeus nằm trên trán của bà. |
10 On the seventh day, when the king’s heart was in a cheerful mood because of the wine, he told Me·huʹman, Bizʹtha, Har·boʹna,+ Bigʹtha, A·bagʹtha, Zeʹthar, and Carʹkas, the seven court officials who were personal attendants to King A·has·u·eʹrus, 11 to bring before the king Queen Vashʹti, wearing the royal headdress,* to show the peoples and the princes her beauty, for she was very beautiful. 10 Vào ngày thứ bảy, khi lòng vua đang hứng chí bởi rượu, vua truyền lệnh cho Mê-hu-man, Bít-tha, Hạt-bô-na,+ Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-thạt và Cạt-cách, tức bảy triều thần là hầu cận của vua A-suê-ru, 11 đưa hoàng hậu Vả-thi, đầu đội khăn vấn hoàng gia, đến trước mặt vua hầu khoe với dân chúng cùng các quan về nhan sắc của bà, vì bà rất đẹp. |
Dressed as Carmen Miranda, wearing a headdress with real fruit that he'll later give to your friends as a healthy snack. Ăn mặc như Carmen Miranda, đội khăn trùm đầu với đống trái cây mà sao đó ổng sẽ tham gia với bạn bè anh trong bữa ăn nhẹ. |
I said, look, only the headdress - you follow, sir. Tôi đã nói, hãy nhìn kìa, chỉ là những miếng vải che mặt – bạn theo kịp chứ, thưa bạn. |
It turns out that, not only is the Galvao parrot very attractive, useful for headdresses, it evidently has certain hallucinogenic properties, which means that there's a terrible problem with Galvao abuse. Hóa ra, con vẹt Galvao chẳng những rất đẹp, dùng làm trang sức trên đầu, mà còn sở hữu chất gây ra ảo giác, điều này nghĩa là có một vấn đề tồi tệ về việc lạm dụng loài chim này |
The figure has no visible face, her head being covered with circular horizontal bands of what might be rows of plaited hair, or perhaps a type of headdress. Người phụ nữ trong bức tượng không có một khuôn mặt cụ thể, đầu của cô được che phủ bởi những dải băng nằm ngang cuộn vòng, đây có thể là những nếp tóc, hoặc một kiểu đầu nào đó. |
This included her special headdress and “talking bull horns,” which she used in her n’anga healings. Những thứ này bao gồm khăn trùm đầu đặc biệt và “các sừng bò biết nói” mà bà dùng để chữa bệnh theo phương pháp n’anga. |
“The inexperienced ones will certainly take possession of foolishness, but the shrewd ones will bear knowledge as a headdress.” “Kẻ ngu-muội được sự điên-dại làm cơ-nghiệp; song người khôn-ngoan được đội mão triều-thiên bằng tri-thức”. |
This may have derived from an Achaemenid-era satrapal headdress and the pointy hats depicted in the Achaemenid reliefs at Behistun and Persepolis. Kiểu mũ này có thể bắt nguồn từ loại mũ của các tổng trấn Achaemenes và những chiếc mũ nhọn được miêu tả trên các bức phù điêu thời Achaemenes tại Behistun và Persepolis. |
Sometimes he would also be portrayed as a devout Muslim, wearing a full headdress and robe, praying towards Mecca, but most often he was depicted wearing a military uniform. Đôi khi ông ta cũng được miêu tả như là một người Hồi giáo ngoan đạo, mặc đầy đủ cái mũ và áo choàng cầu nguyện về phía Mecca, nhưng thường ông đã mô tả mặc một bộ quân phục. |
To give them a headdress instead of ashes, Để ban cho họ khăn vấn thay vì tro bụi, |
Another tag, known as the “MacGregor Label”, shows the first complete depiction of an Egyptian king with the so-called nemes headdress. Một tấm thẻ khác được gọi là "Tấm thẻ MacGregor" đã cho thấy miêu tả hoàn chỉnh đầu tiên của một vị vua Ai Cập cùng với mũ trùm đầu Nemes. |
What a lovely headdress. Cái trùm đầu dễ thương quá. |
He was reported to be ‘glorious in a majestic headdress,’ while he lit a pipe of peace and uttered his prayers “into the smoke as it rose like incense in the cold air.” Người ta thuật lại rằng y «đội mũ trông oai vệ, bảnh bao lắm», vừa châm lửa đốt thuốc trong ống điếu hòa bình vừa cất tiếng cầu nguyện vào “trong làn khói tỏa bốc lên như làn hương trong bầu không khí lạnh lẽo”. |
Mithridates II was the first to be shown wearing the Parthian tiara, embroidered with pearls and jewels, a headdress commonly worn in the late Parthian period and by Sassanid monarchs. Mithridates II là người đầu tiên được một tả là đội vương miện kiểu Parthia, thêu ngọc trai và đồ trang sức, một loại mũ thường được vua chúa đội trong thời kỳ Hậu-Parthia và Sassanid. |
Rainer Stadelmann, former director of the German Archaeological Institute in Cairo, examined the distinct iconography of the nemes (headdress) and the now-detached beard of the Sphinx and concluded the style is more indicative of the Pharaoh Khufu (2589–2566 BC), known to the Greeks as Cheops, builder of the Great Pyramid of Giza and Khafra's father. Rainer Stadelmann, cựu giám đốc Viện Khảo cổ Đức ở Cairo, đã nghiên cứu ý nghĩa biểu tượng học đặc trưng của chiếc mũ đội đầu nemes và bộ râu đã bị rời ra của tượng Nhân sư và kết luận rằng kiểu trang phục này liên quan nhiều hơn tới Pharaon Khufu (2589-2566 trước công nguyên), người đã xây Kim tự tháp Kheops và là cha của Khafra. |
Their names, Afnut ("city of the headdress-makers"), Nebj ("protector's city"), Abet-desheret ("city of the red granite jars") and Huj-setjet ("city of the Asians'), are mentioned on numerous clay seals alongside Peribsen's serekh, often preceded by the phrase "visit of the king at ...". Tên của chúng, Afnut ("thành phố của những người làm khăn trùm"), Nebj ("thành phố của những người bảo vệ"), ABET-desheret ("thành phố của những chiếc bình granite đỏ") và Huj-setjet ("thành phố của những người châu Á '), đều được đề cập trên các vết dấu kế bên với serekh của Peribsen, và thường đi cùng với cách nói "nhà vua tới thăm...". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headdress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headdress
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.