harshly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harshly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harshly trong Tiếng Anh.

Từ harshly trong Tiếng Anh có nghĩa là cay nghiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harshly

cay nghiệt

adverb

Why not apologize to your children for times when you may have spoken to them harshly or sarcastically?
Tại sao không xin lỗi con về những lần bạn nói lời cay nghiệt hay sỉ nhục?

Xem thêm ví dụ

Moroni, whose army was suffering because of inadequate support from the government, wrote to Pahoran “by the way of condemnation” (Alma 60:2) and harshly accused him of thoughtlessness, slothfulness, and neglect.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
And if Mother hears anyone speak harshly to me, she quickly speaks up to defend me.
Và nếu mẹ nghe bất cứ người nào gắt gỏng với tôi, mẹ nhanh chóng lên tiếng bênh vực tôi.
20 See, O Jehovah, and look upon the one with whom you have dealt so harshly.
20 Lạy Đức Giê-hô-va, xin nhìn mà xem kẻ ngài đối xử nghiêm khắc này.
Count von Czernin has been relatively harshly judged by historians.
Bá tước von Czernin bị các nhà sử học phê phán khá khắt khe.
Did Jesus feel that his close relationship with his disciples granted him liberty to speak harshly to them?
Chúa Giê-su có cảm thấy rằng tình bạn thân thiết với các môn đồ cho phép ngài nói chuyện với họ một cách gay gắt không?
You are not ashamed to deal harshly with me.
Đối xử cay nghiệt với tôi mà chẳng hổ thẹn.
Any of his listeners who were in the habit of harshly judging others were to stop it.
Những người nghe ngài, bất luận là ai có thói quen khắt khe phán xét người khác cũng phải sửa đổi.
What scriptures can help us to deal wisely with people who speak harshly to us?
Những câu Kinh Thánh nào giúp chúng ta biết ứng xử khôn ngoan trước những người nói năng cộc cằn thô lỗ với mình?
The minister had been harshly attacked in the press for his actions, which were deemed incompetent, and appears to have sought an opportunity to enhance his image.
Ông Bộ trưởng, người bị báo chí tấn công dữ dội về những hành động tỏ ra kém năng lực , dường như tìm cách khuếch trương vụ việc để nâng cao hình ảnh bản thân · .
Yet the Cambodian authorities often react harshly when Khmer Krom become too critical of the Vietnamese government, a close ally of the Cambodian government.
Tuy nhiên, chính quyền Cambốt thường phản ứng thô bạo mỗi khi người Khmer Krom có thái độ chỉ trích thái quá đối với chính phủ Việt Nam, một đồng minh sát cánh của chính phủ Cambốt.
Faced with a mistake others make, we may decide, in imitation of Jesus, to treat them compassionately rather than harshly point out their fault or condemn them.
Khi người khác phạm lỗi, noi gương Chúa Giê-su, chúng ta đối xử nhân từ thay vì nghiêm khắc vạch ra lỗi lầm hoặc lên án họ.
After one particularly difficult session during which McCartney harshly criticised his drumming, Starr quit the Beatles for two weeks, holidaying with his family in Sardinia on a boat loaned by actor Peter Sellers.
Sau một buổi thu mà McCartney chỉ trích cách chơi trống của Starr, anh liền quyết định bỏ nhóm, đi nghỉ ngơi cùng gia đình ở Sardinia trên chiếc du thuyền mượn của Peter Sellers.
“Sometimes I ignored my son’s bad behavior when I was in a good mood but punished him harshly when I was in a bad mood.
“Thỉnh thoảng, tôi lờ đi lỗi của con trai khi tâm trạng đang vui nhưng lại phạt nặng khi bực mình.
(Psalm 18:35) Jehovah favors those who are genuinely humble, but he opposes those who appear humble only when dealing with either their peers or their superiors but then deal harshly with those under their supervision. —Psalm 138:6.
(Thi-thiên 18:35) Đức Giê-hô-va yêu chuộng người khiêm nhường chân thật, nhưng Ngài chống lại những ai có vẻ khiêm nhường chỉ khi nào cư xử với người ngang hàng hoặc người trên nhưng rồi cư xử khắc nghiệt với người dưới quyền mình.—Thi-thiên 138:6.
Toni and Alette generally maintain a friendship, with Alette a calming influence, but Toni dislikes Ashley and criticizes her harshly.
Toni và Alette nhìn chung giữ mối quan hệ bạn bè, nhưng Toni ghét Ashley và thường chỉ trích, mỉa mai Ashley với Alette.
Khánh sent Thi, Kỳ, the commander of the Republic of Vietnam Navy Admiral Chung Tấn Cang and IV Corps commander General Nguyễn Văn Thiệu, and after beginning with "Do all of you understand English?", Taylor harshly berated them and threatened cuts in aid.
Khánh gửi Thiệu, Kỳ, chỉ huy Đô đốc Hải quân Cộng hòa Việt Nam Chung Tấn Cang và Tư lệnh Tư lệnh Quân đoàn IV Nguyễn Văn Thiệu, và sau khi bắt đầu bằng "Tất cả các ông có hiểu tiếng Anh không?", Taylor khinh miệt họ và đe dọa cắt giảm viện trợ.
Paradoxically, however, those who claim truth is relative and moral standards are a matter of personal preference are often the same ones who most harshly criticize people who don’t accept the current norm of “correct thinking.”
Tuy nhiên, thật là nghịch lý khi những người cho rằng lẽ thật chỉ là các tiêu chuẩn đạo đức tương đối và là vấn đề sở thích cá nhân lại cũng thường là những người chỉ trích gay gắt nhất những ai không chấp nhận quy tắc của xã hội hiện tại là “lối suy nghĩ đúng.”
9 Instead of judging Peter and the other apostles harshly for failing to stay awake, however, we would do well to remember that the day had evidently taken quite a toll on their weak flesh.
9 Tuy nhiên, thay vì xét đoán Phi-e-rơ và những sứ đồ khác vì đã không tỉnh thức, chúng ta hãy nhớ rằng họ đã trải qua một ngày bận rộn.
“We notice during this particular day that there are occasions where normally we would have a tendency to speak harshly, and we do not; or we might be inclined to anger, but we are not.
“Chúng ta thấy rằng trong một ngày đặc biệt này, nếu có những dịp mà chúng ta thường có khuynh hướng nói năng cộc cằn thì chúng ta không làm như thế; hoặc có thể có chiều hướng giận dữ nhưng không làm như vậy.
In a letter to her mother, the crown princess harshly criticised the essay Das Judenthum in der Musik (Judaism in Music) by Richard Wagner, whom she considered ridiculous and unfair.
Trong bức thư gửi cho mẫu thân, Thái tử phi chỉ trích nặng nề bài luận văn Das Judenthum in der Musik của Richard Wagner, thứ bà cho là vô lý bà bất công.
When his disciples bickered over who was the greatest, he kindly corrected them rather than harshly rebuking them.
Khi các môn đồ cãi cọ với nhau về việc ai là người lớn nhất, ngài đã lấy lòng nhân từ mà sửa họ thay vì gắt gỏng quở trách họ.
We lovingly commend our marriage partners; we do not harshly criticize them.
Chúng ta yêu thương khen người bạn đời; không gay gắt chỉ trích người đó.
EXPRESSION EXPLAINED: As used in this context, pity means to have tender feelings for someone who is suffering or who has been treated harshly.
GIẢI NGHĨA: Trong văn cảnh của câu này, cụm từ động lòng thương cảm có nghĩa là có tình cảm dịu dàng với người đang đau buồn hoặc bị đối xử hà khắc.
Just as you have dealt harshly with me because of all my transgressions.
Như đã đối đãi nghiêm khắc với con vì mọi sai phạm của con.
Instead, he spoke to them harshly through an interpreter, saying: “You are spies!”
Thay vì vậy, ông dùng người thông ngôn để la mắng: “Các ngươi là kẻ do-thám!”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harshly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới harshly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.