hard copy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hard copy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard copy trong Tiếng Anh.

Từ hard copy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản thảo, vẻ, bản sao, Thủ bản, In ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hard copy

bản thảo

vẻ

bản sao

Thủ bản

In ấn

Xem thêm ví dụ

The authors of the first RFCs typewrote their work and circulated hard copies among the ARPA researchers.
Những bản RFC đầu tiên được tác giả của chúng đánh bằng máy chữ và truyền tay các bản in giữa nhóm những kỹ sư nghiên cứu tại ARPA.
No, files on undercovers are kept only as hard copies so people like you can't hack into them.
Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được.
However, hard copies you receive at your mailing address will be signed and stamped.
Tuy nhiên, bản in ra giấy bạn nhận được tại địa chỉ nhận thư của mình sẽ được ký và đóng dấu.
Note that postal delivery of the hard copy can take up to 10 business days.
Xin lưu ý rằng thời gian chuyển bản in ra giấy qua đường bưu điện có thể mất đến 10 ngày làm việc.
The only hard copy is stored the old-fashioned way in the city archives.
Bản sao lưu duy nhất là được lưu theo kiểu cũ ở trong nhà kho lưu trữ của thành phố.
Hard copy.
Bản sao.
When our customers apply for a credit card, the hard copies go to our storage facility in Queens.
Khi khách hàng của chúng tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng, thì bản sao thanh toán sẽ được chuyển về kho lưu trữ ở Queens.
Request duplicate hard copies for previous payments in your account on the Transactions page.
Yêu cầu bản in ra giấy cho khoản thanh toán trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn.
I need a hard copy on Leah Green's murder.
Tôi cần báo cáo về cái chết của Leah.
Hard copy: Not sent automatically.
Bản in giấy: Không gửi tự động.
Request duplicate hard copies for previous periods in your account on the Transactions page.
Yêu cầu bản in ra giấy cho khoảng thời gian trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn.
Please don't send us a hard copy invoice.
Vui lòng không gửi cho chúng tôi hóa đơn dạng bản cứng.
Hard copy: sent to your postal address once the electronic version is generated.
Bản in ra giấy: được gửi đến địa chỉ bưu điện của bạn sau khi tạo phiên bản điện tử.
You can request hard copies of the Act of Acceptance, VAT invoice, act of reconciliation, and pro forma invoice.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của Chứng thư nhận thanh toán, hóa đơn VAT, chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
Then request duplicate hard copies of the required documents using the steps under "Requesting hard copies of documents" in this article.
Sau đó, yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ được yêu cầu sử dụng các bước trong phần "Yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ" trong bài viết này.
She was a zealous minister who had been among those sisters who had worked hard copying magazines for those in the camps.
Cô là một người sốt sắng đi truyền giáo, là một trong số các chị chịu khó sao chép tạp chí cho anh chị em trong trại.
However, WordPad is underpowered for work that relies heavily on graphics or typesetting such as most publishing-industry requirements for rendering final hard copy.
Tuy nhiên, Wordpad là không đủ mạnh để thực hiện những công việc phụ thuộc nhiều vào đồ họa hoặc sắp chữ theo hầu hết các yêu cầu của ngành công nghiệp xuất bản trong việc dựng hình các bản sao chính thức (trước khi in).
You know, Clark, if they did a story on this at The Daily Planet, they would have a hard copy stored in the archives.
cậu biết đấy, Clark, nếu họ đã làm một câu chuyện với điều này ở nhật báo The Daily Planet, họ sẽ có một bản sao lớn trong những nơi lưu trữ.
She currently appears in Tim Greene's multiple South African Film & Television Award winning newsroom drama Hard Copy, as the ambitious investigative journalist Kim Smollen.
Cô gần đây xuất hiện trong bộ phim truyền hình giành nhiều giải thưởng phim truyền hình Nam Phi của Tim Greene, với tư cách là nhà báo điều tra đầy tham vọng Kim Smollen.
Request a hard copy of the terms and conditions by clicking the drop-down arrow next to the Terms and conditions link and choosing Reprints.
Yêu cầu bản in ra của điều khoản và điều kiện bằng cách nhấp vào mũi tên thả xuống cạnh liên kết Điều khoản và điều kiện và chọn In lại.
R has Rd, its own LaTeX-like documentation format, which is used to supply comprehensive documentation, both online in a number of formats and in hard copy.
R cũng có đinh dạng văn bản riêng tương tự như LaTeX, dùng để cung cấp tài liệu hướng dẫn toàn diện, có trực tuyến ở các định dạng khác nhau và cả bản in.
If you never received a hard copy, or if your copy went to the wrong address, verify the mailing address in your account on the "Billing settings" page.
Nếu bạn chưa từng nhận được bản in giấy hoặc nếu bản in đã gửi đến địa chỉ không đúng, thì hãy xác minh địa chỉ nhận thư trong tài khoản của bạn trên trang "Cài đặt thanh toán".
The limited edition of the sixth volume, released in November 2006 in Japan, included the hard copy of the bishōjo game from the manga, True World: Shinjitsu no Sekai.
Bản in giới hạn tập thứ sáu được phát hành trong tháng 11 năm 2006, bao gồm bản sao khó kiếm của bishōjo game từ manga là: True World: Shinjitsu no Sekai.
It'll take 24 hours for the system to upload a new electronic copy of the document to your account, and 5 to 10 days for you to receive the hard copies at your mailing address.
Sẽ mất 24 giờ để hệ thống tải bản sao điện tử mới của chứng từ lên tài khoản của bạn và mất 5 đến 10 ngày để nhận được các bản in ra giấy tại địa chỉ nhận thư của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard copy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.