guinea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guinea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guinea trong Tiếng Anh.
Từ guinea trong Tiếng Anh có các nghĩa là guinée, Guinea, Guinée, Ghi-nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guinea
guinéenoun |
Guineaproper (Republic of Guinea) While Guinea exports much of her natural resources, some of her spiritual riches have been “imported.” Guinea xuất khẩu nhiều tài nguyên. Đất nước này cũng “nhập khẩu” một số ngọc quý. |
Guinéeproper |
Ghi-nêadjective proper (Republic of Guinea) They pay me, month by month 100 golden guineas. Họ trả tôi hàng tháng, 100 đồng ghi-nê vàng. |
Xem thêm ví dụ
It was erroneously thought to be a crow from New Guinea. Loài này bị xem nhầm là một loài quạ từ New Guinea. |
Continental islands lie outside the andesite line and include New Guinea, the islands of New Zealand, and the Philippines. Các đảo lục địa nằm phía ngoài đường andesit và chúng bao gồm New Guinea, đảo New Zealand và Philippines. |
This first landing of the long New Guinea campaign was also the first for Admiral Daniel E. Barbey's 7th Fleet Amphibious Force ("VII Phib"), and provided invaluable experience for the numerous amphibious operations to come. Cuộc đổ bộ đầu tiên trong suốt chiến dịch New Guinea kéo dài cũng là hoạt động đầu tiên của Lực lượng Đổ bộ Đệ Thất hạm đội dưới quyền Đô đốc Daniel E. Barbey, cung cấp kinh nghiệm quý báu cho nhiều chiến dịch đổ bộ diễn ra sau này. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
Later, on her return to Guinea-Bissau, she was active both in health and political matters. Sau đó, khi bà trở về Guinea-Bissau, bà đã hoạt động cả về sức khỏe và các vấn đề chính trị. |
Approximately 216,000 Japanese, Australian and U.S. soldiers, sailors and airmen died during the New Guinea Campaign. Xấp xỉ 216,000 binh sĩ, thuỷ thủ và phi công Nhật, Australia và Mỹ đã chết trong Chiến dịch New Guinea. |
After patrolling the Mussau-Emirau area, Hailey spent most of April and May on antisubmarine paitrol, intercepting barge traffic and providing daily fire support for Army operations in the New Guinea area. Sau khi tuần tra tại khu vực Mussau-Emirau, Hailey trải qua phần lớn tháng 4 và tháng 5 tuần tra chống tàu ngầm, đánh chặn các sà lan tiếp liệu đối phương và bắn pháo hỗ trợ ban ngày cho binh lính Lục quân tại khu vực New Guinea. |
In the Paris weekly Jeune Afrique history professor Ibrahima Baba Kaké of Guinea tells why so many Africans turn away from the churches of Christendom. Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.” |
There are four described species found in Australia and New Guinea. Có 4 loài đã được miêu tả, được tìm thấy ở Úc và New Guinea. |
At the end of August, she made two troop evacuation runs to Rekata Bay, one of which was aborted, and one mission to Tuluvu and to Buka, Papua New Guinea in September. Vào cuối tháng 8, nó thực hiện hai chuyến đi triệt thoái binh lính khỏi vịnh Rekata, trong đó một chuyến bị hủy bỏ, và chuyến đi đến Tuluvu và đến Buka, Papua New Guinea trong tháng 9. |
Three of these - G. exul., G. gillivrayi, and G. meisneri are endemic to New Caledonia while G. elbertii and G. papuana are endemic to Sulawesi and New Guinea respectively. Ba trong số này - G. exul. , G. gillivrayi và G. meisneri là loài đặc hữu của New Caledonia trong khi G. elbertii và G. papuana là loài đặc hữu của Sulawesi và New Guinea tương ứng. |
Numerous additional families are spoken in Indonesian New Guinea, but this lies outside the scope of an article on Asian languages. Nhiều ngữ hệ khác được nói đến ở New Guinea của Inđônêxia, nhưng điều này nằm ngoài phạm vi bài viết về ngôn ngữ Châu Á. |
In 1978 we went overseas for the first time to attend an international convention in Port Moresby, Papua New Guinea. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
In Papua New Guinea and Fiji, the local missions are known as the "Trade Mission of the Republic of China (Taiwan) in Papua New Guinea" and "Trade Mission of the Republic of China (Taiwan) to the Republic of Fiji" respectively, despite both countries having diplomatic relations with the People's Republic of China. Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Larva Imago Acraea andromacha andromacha (Timor Sea, Northern Australia to New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua New Guinea) Acraea andromacha oenome (Islands of South-Eastern coast of Papua) Australian Caterpillars Images representing Acraea andromacha at Bold Acraea andromacha andromacha (Biển Timor, miền bắc Australia tới New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua, New Guinea) Acraea andromacha oenome (Quần đảo vùng bờ biển đông nam Papua) Dữ liệu liên quan tới Acraea andromacha tại Wikispecies Australian Caterpillars |
I was recently traveling in the Highlands of New Guinea, and I was talking with a man who had three wives. Trong chuyến du ngoạn lên vùng cao nguyên New Guinea, tôi có nói chuyện với một người đàn ông có ba vợ. |
Shortly after the start of the Pacific War, the island of New Guinea was invaded by the Japanese. Đến chiến tranh Thái Bình Dương, đảo New Guinea bị xâm chiếm bởi quân Nhật. |
The largest city in Melanesia is Port Moresby in Papua New Guinea with about 318,000 people, mostly of Melanesian ancestry. Các thành phố lớn nhất ở Melanesia là Port Moresby ở Papua New Guinea với khoảng 300.000 người, chủ yếu là hậu duệ của tổ tiên Melanesia. |
Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
New York City gave $450,000 along with clothing and provisions, St. Louis gave $300,000, and the Common Council of London gave 1,000 guineas, as well as ₤7,000 from private donations. Thành phố New York quyên góp 450.000 USD cùng với quần áo, thành phố St. Louis quyên góp 300.000 USD, Hội đồng TP London đã cho 1.000 ghi nê và 7.000 bảng Anh. |
The eastern end of Malesia, including New Guinea and the Aru Islands of eastern Indonesia, is linked to Australia by a shallow continental shelf, and shares many marsupial mammal and bird taxa with Australia. Phần phía đông của Malesia, bao gồm New Guinea và quần đảo Aru ở miền đông Indonesia, được nối liền với Australia bằng một thềm lục địa nông, và chia sẻ nhiều dạng động vật có vú như thú có túi (cận lớp Marsupialia) và chim với Australia. |
The opening match, one semi-final and the third place match were held in Equatorial Guinea, while the other semi-final and the final were held in Gabon. Trận khai mạc, một trận bán kết và trận tranh giải ba thi đấu ở Guinea Xích Đạo, trong khi đó trận bán kết còn lại và trận chung kết tổ chức ở Gabon. |
After 2 months of escort duty, Lamson joined three other destroyers 29 November and penetrated 160 miles into enemy territory to bombard Madang, the main Japanese naval base on New Guinea. Sau hai tháng làm nhiệm vụ hộ tống, nó gia nhập cùng ba tàu khu trục khác vào ngày 29 tháng 11 xâm nhập sâu 160 dặm (260 km) bên trong lãnh thổ đối phương để bắn phá Madang, căn cứ hải quân chủ lực của Nhật Bản tại khu vực New Guinea. |
As a 7-year-old boy, he joined AS Mambo of Kindia, founded by his brother Karim Bangoura, former member of the FC Satellite of Guinea and president of this informal club. Khi là cậu bẹ 7 tuổi, anh gia nhập AS Mambo of Kindia, được thành lập bởi anh trai Karim Bangoura, cựu thành viên của FC Satellite của Guinée và chủ tịch của câu lạc bộ. |
In April the ship began preparations for the three-pronged amphibious attack on central New Guinea, the Hollandia operation. Sang tháng 4, nó bắt đầu chuẩn bị cho cuộc tấn công đổ bộ bao gồm ba mũi gọng kìm vào miền Trung New Guinea, chiến dịch Hollandia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guinea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guinea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.