grow out of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grow out of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grow out of trong Tiếng Anh.
Từ grow out of trong Tiếng Anh có các nghĩa là thua, mất, để thất lạc, đến, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grow out of
thua
|
mất
|
để thất lạc
|
đến
|
từ bỏ
|
Xem thêm ví dụ
True friendship grows out of love because love draws people. Tình bạn bè thành thật lớn lên nhờ sự yêu thương vì sự yêu thương thu hút người khác. |
Will he ever grow out of this?’ Có bao giờ nó sẽ không làm thế nữa?”. |
Let's hope he grows out of that. Hi vọng lớn lên được như vậy. |
Why is a flower growing out of it? Tại sao một bông hoa lớn? |
“You’re also growing out of your pants a little.” “Cháu cũng lớn so với cái quần cháu mặc một chút.” |
And I thought, well, you know, he's going to grow out of it. Và tôi đã nghĩ, ừa, các bạn biết đấy, lớn lên nó sẽ nghĩ khác thôi. |
A cancer, a tumor, is something you grow out of your own tissue. Ung thư, khối u, là cái gì đó phát triển vượt ra ngoài mô. |
11 A twig+ will grow out of the stump of Jesʹse,+ 11 Một nhành non+ sẽ mọc ra từ gốc Giê-sê,+ |
‘You’re also growing out of your pants a little.’ “Cháu cũng lớn so với cái quần cháu mặc một chút.” |
I believe the concept of global citizenship will simply grow out of people talking to each other across continents. Tôi tin rằng khái niệm bổn phận công dân toàn cầu sẽ phát triển trên cả việc con người nói chuyện với nhau xuyên lục địa. |
Those in small businesses can't get the capital they need to expand and those in microbusiness can't grow out of them. Những người trong các doanh nghiệp nhỏ không thể có được vốn họ cần để mở rộng và những người trong doanh nghiệp vi mô không thể phát triển ra khỏi phạm vi ấy. |
The principle of spiritual self-reliance grows out of a fundamental doctrine of the Church that God has granted us—agency. Nguyên tắc tự lực về phần thuộc linh bắt nguồn từ một giáo lý cơ bản của Giáo Hội mà Thượng Đế đã ban cho chúng ta—quyền tự quyết. |
When anxiety grows out of proportion to the problems or the stresses a person is facing, it may indicate a deeper problem. Trước một vấn đề hoặc căng thẳng nào đó, việc một người lo lắng thái quá có lẽ là dấu hiệu cho thấy người ấy có một vấn đề tiềm ẩn. |
1 aAnd there shall bcome forth a rod out of the cstem of Jesse, and a dbranch shall grow out of his roots. 1 Và có một achồi non sẽ nứt ra từ bgốc cY Sai, và một nhánh sẽ mọc ra từ rễ của người. |
The Bible explains: “Jehovah God made to grow out of the ground every tree that was pleasing to look at and good for food.” Kinh Thánh giải thích: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp mắt, và trái thì ăn ngon”. |
Thus Jehovah God made to grow out of the ground every tree desirable to one’s sight and good for food.” —Genesis 2:8, 9, 15. Giê-hô-va Đức Chúa Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp mắt, và trái thì ăn ngon” (Sáng-thế Ký 2:8, 9, 15). |
He had this amazing series of hairs growing out of a mole on the left side of his face, which I'm told is very good luck. Anh ta có một nhúm lông mọc ra từ nốt rồi bên trái mặt mà tôi được bảo là rất may mắn. |
Christlike service grows out of genuine love for the Savior and of love and concern for those whom He gives us opportunities and direction to help. Sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô phát sinh từ tình yêu mến chân thật đối với Đấng Cứu Rỗi và lòng yêu thương và mối quan tâm đối với những người mà Ngài ban cho chúng ta các cơ hội và sự hướng dẫn để giúp đỡ. |
When he has brain hemorrhage one day, she begins to realize that she must grow out of her sheltered life and face numerous hardships before becoming independent. Một ngày, bố cô chẩn đoán xuất huyết não, cô bắt đầu nhận ra rằng mình phải trưởng thành để ra khỏi cuộc sống dựa dẫm và đối mặt với những thử thách trước khi độc lập. |
And imagine a bow shape that sort of grows out of my screen like this, so that each of these ellipses, you know, has the same height above my screen. Và hãy tưởng tượng một hình dạng mũi tàu mà sắp xếp của phát triển ra khỏi của tôi màn hình như thế này, do đó mỗi của các elip, bạn đã biết, có cùng một chiều cao trên màn hình của tôi. |
The treaty sought to remove any ground of misunderstanding growing out of the interpretation of Article III of the 1898 Treaty of Paris by clarifying specifics of territories relinquished to the United States by Spain. Hiệp định Washington ký ngày 7 tháng 11 năm 1900 là một thoả thuận giữa Hoa Kỳ và Tây Ban Nha với mục đích loại bỏ mọi hiểu lầm có thể phát sinh từ cách diễn giải Khoản III của Hiệp định Paris (1898) bằng cách làm rõ chi tiết về các vùng lãnh thổ mà Tây Ban Nha giao lại cho Hoa Kỳ. |
They also have a feature: thickets of huckleberry bushes that grow out of the tops of Redwood trees that are technically known as huckleberry afros, and you can sit there and snack on the berries while you're resting. Chúng cũng có đặc điểm: các lùm cây và bụi việt quốc mọc lên trên ngọn của những cây Redwood chúng được biết đến một cách kỹ thuật là bộ tóc việt quốc, bạn có thể ngồi đó, thưởng thức quả mọng trong lúc nghỉ ngơi. |
Thus Jehovah God made to grow out of the ground every tree desirable to one’s sight and good for food and also the tree of life in the middle of the garden and the tree of the knowledge of good and bad. Giê-hô-va Đức Chúa Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp mắt, và trái thì ăn ngon; giữa vườn lại có cây sự sống cùng cây biết điều thiện và điều ác. |
J.A. Jacobs was the first to suggest that the inner core—a solid center distinct from the liquid outer core—is freezing and growing out of the liquid outer core due to the gradual cooling of Earth's interior (about 100 degrees Celsius per billion years). J. A. Jacobs là người đầu tiên đề xuất rằng lõi trong đông cứng lại và phát sinh ra từ lõi ngoài ở dạng lỏng do sự nguội dần đi ở phần bên trong Trái Đất (khoảng 100 độ C/1 tỷ năm). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grow out of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grow out of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.