गरमा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गरमा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गरमा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गरमा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hè, băng bó, dẫn, thổi còi ra lệnh, kèn túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गरमा

băng bó

(bind)

dẫn

(pipe)

thổi còi ra lệnh

(pipe)

kèn túi

(pipe)

Xem thêm ví dụ

(हंसी) यह चार्ट है जब वह पिछली गरमियों में मशहूर हुआ।
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
उदाहरण के लिए, कोई मसीही ग़रम मिज़ाजी हो सकता है या बहुत ही संवेदनशील और आसानी से बुरा माननेवाला हो सकता है।
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
वर्ष १९०० की गर्मियों में वे बाइबल विद्यार्थियों के अधिवेशन में रसल से मिले। यहोवा के साक्षियों को उस वक्त बाइबल विद्यार्थी पुकारा जाता था।
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
हम उसे अपनी गरमियों की छुट्टी कहते थे।
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
जब हम गरम माहौल में भी अपनी कोमलता बनाए रखते हैं तो हमारे विरोधी एक बार फिर अपनी कही कड़वी बात पर सोचने के लिए मजबूर हो जाते हैं।
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
सन् 1953 की गर्मियों में, मुझे दक्षिणी इलाके के अश्वेत भाई-बहनों की सर्किटों में ज़िला निगरान के तौर पर सेवा करने के लिए कहा गया।
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
ऐसे में, टब के पानी को थोड़ा गर्म किया जा सकता है, बपतिस्मा पानेवाले को धीर-धीरे और आराम से पानी में उतारा जा सकता है और फिर एक बार वह पानी का आदी हो जाए तो उसे पानी में डुबोकर बपतिस्मा दिया जा सकता है।
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
यह गर्म है सुनिश्चित करें.
Đảm bảo nó còn ấm nhé.
कोरिया में तीन साल से जंग छिड़ी हुई थी। बड़ी तबाही मचाने के बाद 1953 की गर्मियों में जाकर जंग खत्म हुई।
Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn.
आग फायदेमंद होती है क्योंकि यह अंधेरे में रोशनी देती है, हमारे शरीर को गरम रख सकती है और इससे खाना भी पकाया जा सकता है।
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
अपनी मिशनरी यात्राओं पर, प्रेरित पौलुस को सर्दी-गर्मी, भूख-प्यास, बिन नींद की रातों, विभिन्न ख़तरों, और हिंसक सताहट का सामना करना पड़ता था।
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
दी एनसाइक्लोपीडिया ब्रिटैनिका कहती है: “अटलांटिक और करेबियन जैसे गर्म प्रदेशों के समुद्री तूफान को हरिकेन कहा जाता है, जबकि पश्चिमी प्रशांत महासागर और चीन के समुद्री तूफान को टायफून कहा जाता है।”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
गर्मी के दिन विभिन्न क़िस्म के कार्यों में भाग लेने के अवसर प्रदान करते हैं।
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau.
हमने कई महीने प्रार्थना करने और योजनाएँ बनाने में बिता दिए। और सन् 1941 की गर्मियों तक हमने कुछ पैसे जमा कर लिए थे और उसी से अपने परिवार के रहने के लिए 18 फुट लंबा ट्रेलर खरीदा।
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
3 और ऐसा होगा कि राजा नूह का जीवन का मूल्य गर्म भट्टी में जलते हुए कपड़े के समान होगा; क्योंकि वह जानेगा कि मैं प्रभु हूं ।
3 Và chuyện rằng, ađời của vua Nô Ê sẽ chỉ giá trị như một chiếc áo trong blò lửa nóng; vì hắn sẽ biết ta là Chúa.
गर्मियों के दौरान ईश्वरशासित कार्यों में लगे रहिए
Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè
वह सवेरे जल्दी उठकर नाश्ता बनाता और हर बच्चे के पास जाकर उसे गरम-गरम चाय या कॉफी देता।
Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng.
एक बार जब एक ऊष्म-हवा का पता लगता है, तो उकाब अपने पंख और पुच्छ फैलाता है और गर्म हवा के क्षेत्र में ही चक्कर काटता है, जो उकाब को ज़्यादा ऊँचाई तक उठाता है।
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
या फिर हम उनके लिए गर्म कपड़े, क्रीम, साबुन वगैरह ला सकते हैं।
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
जो गर्म प्रदेश के नहीं हैं, वे शायद नारियल का इस्तेमाल टॉफियों या बिस्कुटों में स्वाद बढ़ाने के मकसद से करें।
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
24 और मैंने उनसे कहा कि वह परमेश्वर का वचन था: और जो कोई परमेश्वर के वचन को सुनेगा, और उन पर कायम रहेगा, वे कभी नष्ट नहीं होंगे; न ही शत्रु के प्रलोभन और जलते गर्म तीर अंधा करके उन पर विजय प्राप्त कर, उन्हें विनाश के लिए ले जा सकेंगे ।
24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt.
मिनियापोलिस में दर्ज सबसे गर्म तापमान जुलाई 1936 में 108 °फ़ै (42 °से.) रहा है और दर्ज सबसे ठंडा तापमान जनवरी 1888 में −41 °फ़ै (−41 °से.) था।
Nhiệt độ cao nhất ghi lại được ở Minneapolis là 108 °F (42.2 °C) vào tháng 7 năm 1936, và nhiệt độ lạnh nhất ghi lại được là -41 °F (-40.6 °C), vào tháng 1 năm 1888.
जल्द ही मेरे साथ माइकल त्रिआन्दाफिलोपूलोस आ गया, जिसने मुझे—पूर्ण-समय सेवकाई में मेरे एक से ज़्यादा वर्ष बाद—१९३५ की गर्मियों में बपतिस्मा दिया!
Không bao lâu có anh Michael Triantafilopoulos đến phụ tôi, anh là người đã làm báp têm cho tôi vào mùa hè năm 1935—hơn một năm sau khi tôi bắt đầu thánh chức trọn thời gian!
काश कि तू ठंडा होता या फिर गर्म होता।
Phải chi anh nóng hoặc lạnh.
हमारे NSF द्वारा निधिबद्ध कार्य ने विभिन्न प्रकार के वातावरण और इसके ग्रहपथ के स्थिति निर्धारण द्वारा ज्ञात किया कि यह इतना गर्म है कि यहां खुला पानी पाया जा सके।
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गरमा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.