grape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grape trong Tiếng Anh.
Từ grape trong Tiếng Anh có các nghĩa là nho, cây, màu, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grape
nhoadjective noun (vine) So would I have to provide the grapes? Thế tôi có cần cung cấp trái nho không? |
câynoun (vine) Pass your hand again like one gathering grapes from the vines.” Hãy đưa tay qua lần nữa như người hái trái nho trên cây”. |
màuadjective (colour) when you drip a chemical extracted from some red grape skin khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ |
Nho
Grapes were also dried to make raisins.—2 Samuel 6:19. Nho cũng được phơi để làm nho khô.—2 Sa-mu-ên 6:19. |
Xem thêm ví dụ
Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon. Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác. |
Botrytis cinerea ("botrytis" from Ancient Greek botrys (βότρυς) meaning "grapes" plus the New Latin suffix -itis for disease) is a necrotrophic fungus that affects many plant species, although its most notable hosts may be wine grapes. Botrytis cinerea ("botrytis" là sự kết hợp của một từ Hy Lạp cổ đại là botrys (βότρυς) nghĩa là nho cộng với một hậu tố của ngôn ngữ Latin mới là itis mang nghĩa là bệnh tật) là tên của một loại nấm mốc gây ảnh hưởng đến nhiều loài thực vật. |
He said he had voted for Henry Fonda for his performance in The Grapes of Wrath, and always felt the award had been given to him as compensation for not winning for his portrayal of Jefferson Smith in Mr. Smith Goes to Washington the previous year. Stewart nói rằng ông đã dành lá phiếu cho Henry Fonda với vai diễn trong Chùm nho nổi giận, và luôn cảm thấy giải thưởng được trao cho ông để bù lại lần vuột mất ở vai Jeff Smith trong Mr. Smith Goes to Washington. |
Large alpine areas such as Graubünden remain drier than pre-alpine areas and as in the main valley of the Valais wine grapes are grown there. Các khu vực núi cao lớn như Graubünden vẫn khô hạn hơn các khu vực trước núi cao và như tại thung lũng chính của Valais các loại nho được trồng để làm rượu vang. |
“Wild Grapes” “Trái nho hoang” |
Because no fruit will have been gathered when the grape harvest ends. Vì mùa nho đã kết thúc mà không thu hoạch được trái nào. |
So would I have to provide the grapes? Thế tôi có cần cung cấp trái nho không? |
Ah, the vintners say this might be the best year for red grapes in half a century. Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay. |
Sherry is produced in a variety of styles made primarily from the Palomino grape, ranging from light versions similar to white table wines, such as Manzanilla and Fino, to darker and heavier versions that have been allowed to oxidise as they age in barrel, such as Amontillado and Oloroso. Sherry được sản xuất với các phong cách khác nhau chủ yếu từ giống nho Palomino, từ phiên bản rượu nhẹ tương tự như rượu vang trắng dùng trong bữa ăn, như rượu vang Manzanilla và Fino, phiên bản màu tối hơn và nặng hơn mà được phép oxy hóa khi nó trưởng thành trong thùng, như Amontillado và Oloroso. |
For instance, fermented wine, not grape juice, would burst “old wineskins,” as Jesus said. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
At the same time, he believed that during the foretold Thousand Year Reign of Christ, grape vines will produce 10,000 branches, each branch 10,000 twigs, each twig 10,000 shoots, each shoot 10,000 clusters, each cluster 10,000 grapes, and each grape the equivalent of 1,000 quarts [1,000 l] of wine. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
You will not sow seed or reap what grew on its own from leftover grain nor gather the grapes of unpruned vines. Các ngươi sẽ không gieo giống, không gặt những gì tự mọc từ các hạt ngũ cốc còn sót lại, cũng không thu hoạch những trái của cây nho chưa tỉa. |
It's grape juice. Là nước nho thôi. |
Planted at Spanish missions, one variety came to be known as the Mission grape and is still planted today in small amounts. Được trồng tại các hội truyền giáo Tây Ban Nha, một giống nho đã được biết đến với tên gọi nho hội truyền giáo, và vẫn được trồng với số lượng nhỏ cho đến ngày nay. |
Black Species of grapes, fruits of amla (gooseberry) and vegetable carbon (charcoal) offer gray to black colours. Đen Một số loại nho, trái của Amla (gooseberry) và than thực vật (than củi) cho màu xám với màu đen. |
Muscat grapes and wines almost always have a pronounced sweet floral aroma. Nho và rượu vang làm từ nho Muscat gần như luôn luôn có một mùi hương ngọt ngào đặc trưng. |
In other words, the first couple of sentences here, assuming this is a grape plant: make a root, make a branch, create a blossom. Nói cách khác, vấn đề đầu tiên là ở đây, cho rằng đây là một cây nho: bắt rễ, mọc cành và ra hoa. |
In the Middle Ages, wine was the common drink of all social classes in the south, where grapes were cultivated. Trong thời Trung Cổ, rượu vang là đồ uống phổ biến cho tất cả các tầng lớp xã hội ở miền nam châu Âu, nơi trồng được nho. |
And Cheval Blanc is kind of an unusual wine for Bordeaux in having a significant percentage of the Cabernet Franc grape. Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao. |
Unbeknownst to her, the "spoilage" was actually the result of fermentation caused by the breakdown of the grapes by yeast into alcohol. Nhưng cô không biết, nho "hỏng" thực sự là kết quả của quá trình lên men biến nho thành rượu nhờ nấm men. |
We don't want grape wine Chúng tôi không cần rượu... |
At the grape harvest, wine making began. Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu. |
Resveratrol grape (skins and seeds, grape wine), nuts, peanuts, Japanese Knotweed root. Resveratrol nho (vỏ và hạt, rượu nho), quả hạch (định hướng), lạc, rễ Knotweed Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.