gradient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gradient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradient trong Tiếng pháp.

Từ gradient trong Tiếng pháp có các nghĩa là građien, Gradien, gradien. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gradient

građien

noun (khí tượng; vật lý học; toán học; sinh vật học; sinh lý học) građien)

Gradien

noun

avec des gradients différents,
và chúng thường có gradien khác nhau,

gradien

noun

avec des gradients différents,
và chúng thường có gradien khác nhau,

Xem thêm ví dụ

Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Gradient du bandeau &
Màu chuyển tiếp cho thanh tiêu đề
Il peut suivre des gradients chimiques.
Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học.
Nous pouvons combiner des gradients de couleurs, des profondeurs, toutes sortes de signaux différents en une image cohérente du monde qui nous entoure.
Ta có thể kết hợp sắc độ của màu sắc, dấu hiệu, tất cả những hình thức tín hiệu khác nhau này thành một bức tranh liên kết của thế giới xung quanh chúng ta.
La méthode de diffusion thermique était basée sur la théorie de Sydney Chapman et de David Enskog selon laquelle dans un mélange gazeux soumis à un gradient de température, les particules les plus lourdes se concentrent dans la partie froide et les plus légères dans la partie chaude.
Quá trình khuếch tán nhiệt dựa trên Lý thuyết Chapman-Enskog của Sydney Chapman và David Enskog, giải thích rằng khi một hỗn hợp khi đi qua một miền chênh lệch nhiệt độ, khí nặng hơn sẽ tập trung ở đầu lạnh hơn còn khí nhẹ hơn sẽ ở đầu nóng hơn.
Une autre conséquence de cette origine récente des humains modernes c’est que les variants génétiques sont en général distribués largement dans le monde, en plusieurs endroits, et ils ont tendance à varier en gradients, au moins en vue d’ensemble.
Một hệ quả khác liên quan đến nguồn gốc này của người cận đại là những sự biến đổi di truyền thường được phân bố khắp nơi trên thế giới, ở nhiều địa điểm, và chúng thường thay đổi theo gradien, như từ tầm nhìn của một con chim.
Mais si nous regardons dans nos sociétés, il y a des gradients sociaux extraordinaires pour la santé qui traversent la société.
Nhưng nếu chúng ta nhìn vào chính xã hội của chúng ta, có đường dốc đặc biệt trong vấn đề sức khỏe giữa các tầng lớp xã hội.
Lauterbur a repris l'idée de Robert Gabillard (Sujet de thèse de doctorat, 1952) qui consistait à créer des gradients dans le champ magnétique pour permettre de déterminer l'origine des ondes radio émises par les noyaux de l'objet étudié.
Lauterbur đã sử dụng ý tưởng của Robert Gabillard (triển khai trong luận án tiến sĩ của ông năm 1952) về việc đưa các gradient vào từ trường cho phép để xác định nguồn gốc của các sóng vô tuyến phát ra từ các hạt nhân nguyên tử của các đối tượng nghiên cứu.
Gradient rouge-bleu
Chuyển tiếp đỏ-xanh
On calcule ensuite les gradients des surfaces, et on emmène le robot à un mur où il y a de grandes probabilités de vies.
Chúng tôi tính toán độ dốc bề mặt, và lái robot qua tới một bức tường mà ở đó xác suất có sự sống cao.
Cette production supplémentaire, deux fois plus importante qu'aujourd'hui il y a 3 milliards d'années, aurait accru les gradients de températures dans la Terre et donc le rythme de la convection mantellique et de la tectonique des plaques, ce qui aurait permis la formation de roches ignées comme les komatiites qui ne sont plus formées aujourd'hui.
Nhiệt năng thêm này gấp hai lần hiện tại vào thời điểm 3 tỉ năm trước đã làm tăng nhiệt độ mặt đất, tăng tốc độ của quá trình đối lưu manti và kiến tạo mảng, và cho phép tao ra đá macma giống như komatiite mà ngày nay không còn được tạo ra nữa.
Mais il y a des problèmes sans fin avec des gradients sociaux qui sont pires dans les pays plus inégalitaires - pas seulement légèrement pire, mais de l'ordre de deux fois à 10 fois plus fréquents.
Nhưng có vô vàn những vấn đề với sự phân cấp xã hội càng tệ hơn nhiều ở những xã hội bất bình đẳng -- không chỉ là tệ hơn một chút, mà phổ biến là gấp đôi đến gấp mười lần
Nous avons recueilli des données sur les problèmes avec des gradients sociaux, le genre de problèmes qui sont plus fréquents au bas de l'échelle sociale.
Chúng tôi thu thập dữ liệu về các vấn đề liên quan đến bất bình đẳng xã hội, những vẫn đề mà thường thấy nhiều hơn ở các tầng lớp thấp của xã hội.
Et puisqu’il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d’ADN -- un génome d’un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d’où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Dans certaines régions, un gradient altitudinal de la végétation est clairement présent.
Tại một số khu vực, gradient thảm thực vật theo độ cao là rõ nét.
La NES et la SNES sont vendues au Brésil en 1993 par Playtronic, une coentreprise entre l'entreprise de jouet Estrela et Gradiente.
Cả NES và SNES được phát hành tại Brazil vào năm 1993 bởi Playtronic, một liên doanh giữa công ty đồ chơi Estrela và công ty điện tử tiêu dùng Gradiente.
Certains semblent être logique en termes de gradients de températures différents.
Một số có thể lý giải hợp lý, do gradient nhiệt độ khác nhau.
Choisir un gradient à ajouter
Chọn đổ dốc màu để thêm
Il peut suivre des gradients chimiques.
Và hướng theo độ chênh lệch(gradient) hóa học.
Les eaux pourraient venir de sources aussi lointaines que les glaciers des Andes avant de s'infiltrer dans la terre pour en ressortir en créant la rivière en ébullition après avoir été réchauffée par l'effet du gradient géothermique, tout cela grâce à cet environnement géologique unique.
Nước có thể đến từ vùng băng cách xa dãy Andes, sau đó thấm sâu vào mặt đất và thoát ra ngoài hình thành dòng sông sôi sau khi nhận được nhiệt từ gradient địa nhiệt, tất cả đều do thiết kế địa nhiệt độc đáo.
Le phénomène essentiel est l'établissement d'un gradient de pression lumineuse ; cette pression pouvant être séparée en un gradient optique et des forces de dispersion.
Hiện tượng chính là áp suất ánh sáng; áp suất này có thể được phân tích thành các lực phân tán và gradient quang học.
Nous appelons cela le gradient géothermique.
Chúng tôi xem nó như gradient địa nhiệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.