gotinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gotinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gotinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gotinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là giọt nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gotinha
giọt nhỏnoun Com uma só gota, pode excitar qualquer animal. Chỉ cần một giọt nhỏ là đủ để khơi dậy bất kỳ loài động vật nào. |
Xem thêm ví dụ
Umas gotinhas fazem milagres. Chỉ cần vài giọt thôi là khỏi ngay. |
Uma gotinha? Thêm một ngụm nghe? |
Sinto que sou um pequeno ponto, uma gotinha de água a flutuar no meio do oceano. Tôi thấy mình như 1 chấm, 1 giọt nước nhỏ ở giữa lòng đại dương. |
Algumas gotinhas de suor escorriam de sua cabeça raspada. — Já menti para você, Amir agha? Mấy giọt mồ hôi lăn từ lớp da đầu hói của cậu ta xuống: - Amir agha, đã bao giờ tôi nói dối cậu chưa? |
São somente duas gotinhas, assim. chỉ cần nhỏ 2 giọt, như thế này |
As nuvens são formadas quando gotinhas de água microscópicas ou cristais de gelo misturam-se ao redor de minúsculas partículas. Mây được hình thành khi các hạt phân tử nước hay pha lê tuyết tụ hợp lại xung quanh một hạt rất nhỏ. |
Uma gotinha, por favor. Thêm một ngụm nữa nhé? |
32:2) Em muitos casos, algumas oportunas gotinhas a respeito da verdade serão mais proveitosas do que uma chuvarada espiritual. Thật vậy, chia sẻ sự thật Kinh Thánh với người thân một cách nhỏ giọt thường tốt hơn là tuôn xối xả. |
Permitam-me, gotinhas. Được rồi, để tôi, hạt mưa. |
Os geradores precisam de cada gotinha de combustível possível. Máy phát điện cần từng giọt xăng. |
Uma única gotinha de água pode fazer pouco. Mas muitas dessas gotas podem deixar o solo saturado de água, ou encharcado. Những giọt nước đơn lẻ không có tác dụng nhiều nhưng khi có hàng triệu giọt sương, hơi ẩm sẽ lan tỏa ra khắp đất. |
The Expositor’s Bible Commentary (Comentário Bíblico do Expositor) diz: “O comércio nos mercados do Oriente Médio não levaria em conta uma gotinha de água no balde de medição ou um pouco de pó na balança na pesagem de carne ou de frutas.” Cuốn The Expositor’s Bible Commentary ghi nhận: “Tại các chợ ở Cận Đông Phương, trong việc buôn bán, người ta không kể đến giọt nước nhỏ khi cân thùng nước hoặc mảy bụi nhỏ trên cân khi cân thịt hoặc trái cây”. |
Veja bem, se nós errarmos a dose, nem que seja por uma gotinha, estaremos lidando com uma concentração em níveis extraordinários de toxidade, então nós... Tôi đang nói là nếu chúng ta làm quá nó đi dù chỉ 1 chút có thể gây nên sự tập trung độc tố ở mức độ cao hơn. |
E eu posso dizer para você, qualquer macaco vai fazer qualquer coisa para você se você der uma gotinha do suco de laranja brasileiro. Tôi có thể nói rằng bất kì con khỉ nào cũng sẽ làm việc cho bạn nếu bạn cho nó một giọt nước cam Brazil |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gotinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gotinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.