gnocchi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnocchi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnocchi trong Tiếng Anh.
Từ gnocchi trong Tiếng Anh có nghĩa là món nhoki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnocchi
món nhoki
|
Xem thêm ví dụ
Nobody a-make-a gnocchi like her. Không một ai làm khoai tây viên ngon như mẹ tớ đâu. |
Get some good rabbits for Mom's gnocchi sauce. Tìm vài con thỏ ngon để mẹ làm gnocchi cho chúng ta ăn. |
Mama's gnocchi. Khoai tây viên. |
Potato dough is popular, not only for making njoki (gnocchi), but also for making plum or cheese dumplings which are boiled, and then quickly fried in breadcrumbs and butter. Bột nhào khoai tây cũng nổi tiếng, không chỉ để làm njoki (gnocchi), mà còn để làm bột nhào viên với mận hoặc pho mát sau mà người ta luộc nó lên rồi rán với bột chiên và bơ. |
Nebbia addressed the importance of local vegetables and pasta, rice, and gnocchi. Nebbia chỉ ra sự quan trọng của các loại rau địa phương và pasta, cơm và gnocchi. |
Dumplings, like gnocchi (made with potatoes or pumpkin) and noodles like spätzle, are sometimes considered pasta. Bột viên, như gnocchi (làm từ khoai tây) và spätzle giống mì, đôi khi cũng được coi là pasta. |
Batali 's latest project , Lupa , opens doors on 12 April in the heart of Hong Kong Central district . Alongside his business partner , restaurateur and Master Chef judge Joe Bastianich , Batali is teaming up with local restaurant group " Dining Concepts " to launch a restaurant serve signature New York style Italian dishes with a twist , like ricotta gnocchi with sweet fennel sausage , crispy duck with salsify and saba , and Apician spiced dates with mascarpone . Dự án mới nhất của Batali , cửa hàng Lupa , khai trương vào 12 tháng 4 ngay giữa Quận Trung Tâm Hồng Kông . Sát ngay cạnh người bạn kinh doanh nhà quản lí nhà hàng và bếp trưởng sành sỏi Joe Bastianich , Batali đang kết hợp cùng nhóm các nhà hàng địa phương " Khái Niệm Ẩm Thực " nhằm cho ra đời một nhà hàng phục vụ các món ăn Ý theo phong cách New York với một sự pha trộn như pho mát trắng lát nhỏ khoai tây bột mì với xúc xích và thì là ngọt , vịt giòn với diếp và saba , hoặc gia vị Apician đi kèm với pho mát mascarpone . |
Your mother's gnocchi. Món gnocchi của mẹ cậu. |
In 1992 she joined Teo Teocoli and Gene Gnocchi in conducting the first edition of Scherzi a parte, on Italia 1. Năm 1992, cô tham gia Teo Teocoli và Gene Gnocchi trong việc thực hiện phiên bản đầu tiên của Scherzi a parte, trên Italia 1. |
Gnocchi for breakfast? Gnocchi cho bữa sáng sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnocchi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnocchi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.