glória trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glória trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glória trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ glória trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glória
vinh quangnoun E a glória do terrestre é uma, como a glória da lua é uma. Và vinh quang trung thiên thì độc nhất giống như vinh quang của mặt trăng thì độc nhất. |
Xem thêm ví dụ
Além disso, Jeová ‘nos levará à glória’, ou seja, a uma íntima relação com ele. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Os medos e os persas davam mais valor à glória de uma conquista do que ao despojo de guerra. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
Grande será sua recompensa e eterna sua glória. “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
4 Embora os cristãos não reflitam a glória de Deus irradiando raios da face, seu rosto de fato “irradia” quando falam a outros sobre a gloriosa personalidade de Jeová e seus propósitos. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Porque o Filho do homem virá na glória de seu Pai, com os seus anjos; e então dará a cada um segundo as suas obras.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
7 E ele testificou, dizendo: Vi sua glória, que ele era no aprincípio, antes de o mundo existir; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
“Os céus declaram a glória de Deus; e a expansão está contando o trabalho das suas mãos”, escreveu ele. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
Fama e glória. Tiếng tăm và vinh quang |
7 Ora, se o código que ministra a morte e que foi gravado com letras em pedras+ veio com tal glória que os filhos de Israel não podiam olhar para o rosto de Moisés por causa da glória do seu rosto,+ glória que seria eliminada, 8 não deveria a ministração do espírito+ ter uma glória ainda maior? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
“Quer comais, quer bebais, quer façais qualquer outra coisa, fazei todas as coisas para a glória de Deus.” — 1 CORÍNTIOS 10:31. “Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31. |
4 No entanto, como iriam os 144.000 entrar na glória celestial? 4 Tuy nhiên, 144.000 người sẽ vào sự vinh hiển trên trời như thế nào? |
Quando Moisés pediu para ver a Sua glória, Jeová respondeu: “Não podes ver a minha face, porque homem algum pode ver-me e continuar vivo.” Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
“Concede-nos que na tua glória nos assentemos, um à tua direita, e outro, à tua esquerda.” “Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.” |
Porventura não convinha que o Cristo padecesse estas coisas e entrasse na sua glória? “Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao? |
Glória Terrestre Vinh Quang Trung Thiên |
Terceiro, o anjo ordenou: ‘Dêem glória a Deus.’ Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’. |
Estes são os que recebem de sua glória, mas não de sua plenitude. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Deus revela-Se a Moisés — Moisés é transfigurado — Ele é confrontado por Satanás — Moisés vê muitos mundos habitados — Mundos sem número foram criados pelo Filho — A obra e a glória de Deus é levar a efeito a imortalidade e a vida eterna do homem. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
Além disso, se seguirmos o padrão estabelecido por Jesus e ajudarmos outros a fazer o mesmo, nossa felicidade e adoração unida darão glória a Deus. Hơn nữa, khi theo gương mẫu Chúa Giê-su và giúp người khác cũng làm thế, chúng ta được hạnh phúc và hợp nhất trong sự thờ phượng. Điều này làm Đức Chúa Trời hài lòng. |
Quando Jesus vem na glória do Reino Khi Chúa Giê-su đến trong sự vinh hiển của Nước Trời |
Conforme mostra Mateus 16:27, 28, Jesus disse ao se referir a ele “vir no seu reino”: “O Filho do homem está destinado a vir na glória de seu Pai, com os seus anjos, e então recompensará a cada um segundo o seu comportamento.” Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
Moisés pede para ver a glória de Jeová (12-23) Môi-se xin thấy vinh quang của Đức Giê-hô-va (12-23) |
Eles clamavam a respeito da glória de Jeová, exaltando a Sua santidade. Họ đang rao truyền sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va, ca tụng sự thánh khiết Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glória trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới glória
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.