glicose trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glicose trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glicose trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ glicose trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Glucose, glucose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glicose

Glucose

noun

Podemos fazer com que essas áreas do cérebro voltem a usar glicose?
Chúng ta có thể làm cho các vùng này sử dụng glucose thêm lần nữa chăng?

glucose

noun

Podemos fazer com que essas áreas do cérebro voltem a usar glicose?
Chúng ta có thể làm cho các vùng này sử dụng glucose thêm lần nữa chăng?

Xem thêm ví dụ

(Áudio) MZ: Assim, ligar, ligar, estamos usando glicose, glicose.
Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose.
A redução intensiva do nível de glicose (HbA1C <6%), em comparação com a redução normal (HbA1C 7-7.9%), não aparenta ter qualquer efeito na mortalidade.
Giảm lượng đường trong máu tăng cao (HbA1c<6%) trái ngược với việc giảm lượng đường trong máu tiêu chuẩn (HbA1c 7-7,9%) dường như không làm thay đổi tỷ lệ tử vong.
Em indivíduos com anomalia da tolerância à glicose, a alteração na dieta e o exercício físico, sozinhos ou combinados com metformina ou acarbose, podem reduzir o risco de desenvolver diabetes.
Ở những người có khả năng dung nạp glucose kém, chế độ ăn uống và tập thể dục riêng rẽ hoặc kết hợp với metformin hoặc acarbose có thể làm giảm nguy cơ phát triển bệnh tiểu đường.
Essa glicose é transportada no sangue até os tecidos, que contêm uma rede de usinas energéticas chamadas mitocôndrias.
Glucose đang được mang trong máu của bạn để đến các mô, mô chứa một mạng lưới các trạm năng lượng tí hon được gọi là ty thể.
No intestino delgado, os carboidratos ingeridos são rapidamente absorvidos e convertidos em um açúcar simples. Glicose.
Trong ruột non, bất cứ carbonhydrate nào bạn đã ăn nhanh chóng bị bắt lấy và chuyển đổi thành một loại đường đơn giản - glucose.
Numa situação normal, a insulina suprime a libertação de glicose no fígado.
Trong gan, insulin thường ngăn chặn sự giải phóng glucose.
O jornalista Parul Sheth diz que o corpo, depois de gastar o suprimento de carboidratos, converte proteínas dos músculos em glicose e então recorre a depósitos de gordura.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
Podemos fazer com que essas áreas do cérebro voltem a usar glicose?
Chúng ta có thể làm cho các vùng này sử dụng glucose thêm lần nữa chăng?
Além disso, reservas de glóbulos vermelhos e glicose entram na corrente sanguínea.
Đồng thời, các tế bào máu và glucose dự trữ tràn vào mạch máu.
Se as alterações nos hábitos de vida em indivíduos com casos leves de diabetes não melhorarem o nível de glicose ao fim de seis semanas, deve ser considerada a hipótese de medicação.
Nếu những thay đổi trong lối sống ở những người bị bệnh tiểu đường nhẹ không dẫn đến cải thiện lượng đường trong máu trong vòng sáu tuần thì nên xem xét sử dụng các loại thuốc.
Noutros organismos, como plantas e bactérias, este problema metabólico é ultrapassado utilizando o ciclo do glioxilato, que evita o passo de descarboxilação no ciclo dos ácidos tricarboxílicos e permite a transformação de acetil-CoA a oxaloacetato, que pode ser então utilizado na produção de glicose.
Ở các dạng sinh vật khác như thực vật và vi khuẩn, vấn đề chuyển hóa này được giải quyết bằng chu trình glyoxylate, đi qua bước decarboxyl hóa trong chu trình axit citric và cho phép biến đổi acetyl-CoA thành oxaloacetate, chất này có thể được sử dụng để sản xuất glucose.
Uma possível razão para tal é que a dupla ligação glicosídica da trealose, quando sujeita à acção da trealase, liberta duas moléculas de glicose, necessária aos requisitos rápidos de energia para o voo.
Một lý do có thể cho điều này là liên kết glycosidic của trehalose, khi được thực hiện bởi một côn trùng trehalase, giải phóng hai phân tử của glucose, đó là yêu cầu cho các yêu cầu năng lượng nhanh chóng của chuyến bay.
Se olhassem para moléculas de glicose até ficarem cegos, não iriam ver a razão pela qual são doces.
Nếu các bạn nhìn kỹ các phân tử glucose chán thì thôi các bạn cũng sẽ không thấy được tại sao nó lại ngọt.
Seria ineficiente produzir enzimas quando não há lactose disponível, ou se houvesse no meio uma fonte de energia de mais fácil digestão, como glicose.
Thật là lãng phí nếu cứ sản xuất các enzyme khi không có lactose có sẵn hoặc khi đang có một nguồn năng lượng thích hợp hơn có sẵn, chẳng hạn như glucose.
Essa fonte de alimento era essencial para a sobrevivência do homem, visto que todos os cereais — trigo, cevada, centeio, aveia, arroz, painço, sorgo e milho — contêm carboidratos amiláceos, que o corpo consegue transformar na sua principal fonte de energia: a glicose.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
A trealose é então decomposta em glicose pela enzima catabólica trealase para poder ser utilizada.
Trehalose sau đó được chia thành glucose bằng enzyme enzyme catabolic để sử dụng.
Para ser absorvida na corrente sanguínea, a lactose precisa ser desdobrada em glicose e galactose.
Để hấp thụ vào máu, cơ thể phải tách lactose thành chất glucose và galactose.
E realmente, podemos fazer com que essas áreas do cérebro que não usavam glicose voltem a usá-la novamente.
Quả thật, chúng tôi có thể làm cho các vùng trong não những nơi không dùng glucose sử dụng lại glucose.
Parece que no mal de Alzheimer, há um déficit muito grande da utilização de glicose no cérebro.
Bây giờ hóa ra rằng với bệnh Alzheimer thì có lượng đường glucose lớn trong não bị thiếu hụt.
O operon lac é regulador por diversos fatores, em particular na disponibilidade de glicose e lactose no meio extracelular.
Các operon lac được điều hòa bởi một số yếu tố; một trong số đó là môi trường có sẵn glucose và lactose không.
Ao redor 1880 o processo da glicose foi desenvolvido.
Vào khoảng năm 1880 quy trình glucoza được phát triển.
Uma vez que este passo foi feito, a mistura úmida seria colocada através de uma prensa e o "suco de prensa" resultante tinha glicose, frutose, ou maltose adicionada e dióxido de carbono foi visto evoluindo, por vezes durante dias.
Khi bước này đã được thực hiện xong, hỗn hợp ẩm ướt được đem đi nén và kết quả cho ra "nước ép" có chứa glucose, fructose, hay maltose và khí carbon dioxit thỉnh thoảng được nhìn thất thoát ra trong nhiều ngày.
Estaquiose é um tetrassacarídeo consistido de duas unidades de α- D - galactose, uma unidade de α- D - glicose e uma unidade de β- D - frutose sequencialmente ligados como gal (α1 → 6) gal (α1 → 6) glc (α1 ↔ 2β ).
Stachyoza là một tetrasacarit chứa hai đơn vị α-D-galactoza, một đơn vị α-D-glucose và một đơn vị β-D-fructose lần lượt liên kết như sau: gal(α1→6)gal(α1→6)glc(α1↔2β)fru.
Este processo tem o dobro da eficiência que o de libertação de glicose a partir do polímero amido, no qual a clivagem de uma ligação glicosídica liberta uma só molécula de glicose.
Đây là gấp đôi hiệu quả của sự phóng thích glucose từ tinh bột polyme lưu trữ, mà sự phân cắt của một liên kết glycosidic chỉ giải phóng một phân tử glucose.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glicose trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.