गले trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गले trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गले trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गले trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phần cổ, cổ áo, cần, có, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गले
phần cổ(neck) |
cổ áo(neck) |
cần(neck) |
có(neck) |
cổ(neck) |
Xem thêm ví dụ
हालाँकि एक स्पर्श, मुसकान, तारीफ के कुछ बोल और गले लगाना, हैं तो छोटी-छोटी बातें मगर ये एक पत्नी के दिल पर गहरी छाप छोड़ जाती हैं। Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
26 गिदोन को सोने की जितनी नथ मिलीं, उनका कुल वज़न 1,700 शेकेल* सोने के बराबर था। इसके अलावा उसे चंद्रहार, गले की लटकन, मिद्यानी राजाओं के बैंजनी रंग के कपड़े और ऊँटों के गले के हार भी मिले। 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
(अय्यूब 42:12) दूसरी तरफ विश्वासघाती शायद सोचें कि वे दूसरों का गला काटकर खुद को फायदा पहुँचा रहे हैं और हो सकता है वे थोड़े समय के लिए सचमुच मालामाल भी होते नज़र आएँ। (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
शायद डबडबाई आँखों से वह अपनी बिटिया को गले लगाकर कहे कि उसे वह तोहफा कितना पसंद आया है और वह उसकी कितनी कदर करती है। Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành. |
राजा का हुक्म न मानने की वजह से उन्होंने एक खौफनाक मौत का खतरा मोल लिया और उनकी जान सिर्फ एक चमत्कार की वजह से बची; मगर उन्हें यहोवा की आज्ञा तोड़ने के बजाय मौत को गले लगाना मंज़ूर था।—दानिय्येल 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
शिविर में पहुँचने पर हमें एक नंबर दिया गया जिससे हम अपनी गली और उस ज़मीन को पहचान सकते थे जहाँ हमें घर बनाना था। Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để ở và số của con đường. |
इन अधिवेशनों के बाद हर रविवार को लाउडस्पीकर वाली कार से लोगों को बाइबल पर आधारित रिकॉर्ड किए भाषण सुनाए गए, फिर चाहे धूप हो या बारिश। लोगों को गली-मुहल्लों में, पार्कों में और उन कारखानों में जो साउं पाउलो के बीचों-बीच और आस-पास के कसबों में थे, खुशखबरी सुनायी गयी। Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
२१ “तुम्हारे आगे आगे पहाड़ और पहाड़ियां गला खोलकर जयजयकार करेंगी, और मैदान के सब वृक्ष आनन्द के मारे ताली बजाएंगे। 21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay. |
उसकी तलाश में गली-कूचे, चौराहे, Trên các nẻo đường và quảng trường, |
ऐसे व्यक्तियों को ‘आत्मा के लिए बोने’ पर ध्यान केंद्रित करना है ताकि वे उनकी अपनी ज़िन्दगियो में सच्ची खुशी ला सकेंगे और उनके चारों ओर के लोगों को भी खुशी दे सकेंगे।—गल. Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ. |
उस मुश्किल दौर में, लूसीया हमेशा मुझे हौसला देती थी। वह कभी मेरे गले से लिपट जाती, तो कभी मुझे बड़े प्यार से चूमती। Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
लेकिन यह प्रयाण एक बन्द गली में हो रहा है। Nhưng làm như vậy sẽ dẫn đến một ngõ bí. |
(यिर्मयाह ९:३; १८:२०-२३; २०:७-१८) अन्य अवसरों पर उसे भीड़ द्वारा सताया गया, पीटा गया, गले में लोहे का पट्टा डाला गया, कैद किया गया, मौत की धमकी दी गयी और दलदल से भरे गड़हे में मरने के लिए छोड़ दिया गया। Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước. |
मसलन, यीशु ने यह समझाने के लिए कि हमारा दयालु परमेश्वर, पश्चाताप दिखानेवाले पापियों को फिर से स्वीकार करता है, यहोवा की तुलना एक पिता से की। इस पिता के दिल में अपने उड़ाऊ बेटे को लौटता हुआ देखकर इस कदर प्यार उमड़ आता है कि वह दौड़कर उसे अपने गले से लगा लेता है और बड़े प्यार से चूमता है। Thí dụ, để giải thích Đức Chúa Trời thương xót, tiếp nhận lại những người phạm tội biết ăn năn, Chúa Giê-su ví Đức Giê-hô-va như một người cha hay tha thứ, động lòng thương xót sâu xa khi thấy đứa con hoang đàng trở về liền chạy ra ôm lấy cổ mà âu yếm hôn hắn. |
उन्हें अपने गले का हार बनाना Hãy đeo chúng vào cổ, |
लेखक रिचर्ड हारवुड ने कहा: “अतीत की शताब्दियों के बर्बर युद्ध तुलना में गली-कूचों की मुक्केबाज़ियाँ थीं।”—मत्ती २४:६, ७; प्रकाशितवाक्य ६:४. Nhà văn Richard Harwood nhận xét: “Những cuộc chiến man rợ trong các thế kỷ trước quả là không đáng kể so với thời nay” (Ma-thi-ơ 24:6, 7; Khải-huyền 6:4). |
सदियों से कुछ लोग ऐसे रहे हैं जिनके यह बात गले नहीं उतरती कि एक इंसान सारी ज़िंदगी मेहनत-मशक्कत करे और आखिरकार मौत उसका चुटकियों में सबकुछ हर ले। Từ xưa, người ta thấy khó chấp nhận rằng đời sống toàn là những cay đắng nhọc nhằn, rồi cuối cùng phải nhắm mắt xuôi tay. |
उसका भाई भी खुश हुआ और दोनों में मेल-मिलाप हो गया, दोनों एक-दूसरे से गले मिले, दोनों की आँखों से खुशी के आँसुओं की धारा बह निकली—परिवार फिर एक हो गया क्योंकि बाइबल की असरदार हिदायतों पर अमल किया गया था। Em bà đáp ứng, và họ ôm lấy nhau, mừng đến rơi lệ trong sự đoàn tụ—một gia đình tái hợp nhờ theo các nguyên tắc của Kinh Thánh. |
बपतिस्मा पाकर जब वह पानी से बाहर आया, तो उसने मुझे गले लगाकर कहा: “ज़ोज़ेफ, अब से मैं तुम्हारा मसीही भाई हूँ!” Khi ra khỏi nước, anh ôm chầm tôi và nói: “Joseph, bây giờ chúng ta là anh em!”. |
उन्होंने गर्मजोशी से मेरा स्वागत किया और मुझे गले से लगा लिया। मुझे इतना सुकून मिला कि पूछो मत! Họ chào đón tôi và ôm tôi một cách trìu mến đến nỗi tôi cảm thấy vô cùng bình an. |
और पैसा इन गलियों का राजा है। Và ở những con đường này, tiền là vua. |
‘सीधी गली’ आज इस तरह दिखती है “Đường Ngay-thẳng” ngày nay |
6 फिर यहोवा ने मुझसे कहा, “यहूदा के शहरों और यरूशलेम की गलियों में इन सारी बातों का ऐलान कर, ‘इस करार की बातें सुनो और इनका पालन करो। 6 Đức Giê-hô-va phán tiếp với tôi: “Hãy loan báo mọi lời này trong các thành Giu-đa và trên đường phố Giê-ru-sa-lem: ‘Các ngươi hãy nghe những lời của giao ước này và thi hành. |
अपने जुनून और प्यार के संकेतों की अक्सर सार्वजनिक घोषणा की वजह से - जिनमें सर्वाधिक मशहूर है अपने गले में एक दूसरे के ख़ून की शीशियों को लटकाए घूमना - उनका रिश्ता मनोरंजन मीडिया का पसंदीदा विषय बन गया। Do những tuyên bố công khai thường xuyên của họ về niềm đam mê và cử chỉ tình yêu—nổi tiếng nhất là việc đeo lọ máu của nhau trên cổ—mối quan hệ của họ đã trở thành chủ đề yêu thích của các phương tiện truyền thông giải trí. |
छूत की बीमारी या जानलेवा बीमारी दूसरों में न फैले, इसके लिए क्यों ज़रूरी है कि जिसे यह बीमारी है वह (क) दूसरों को गले लगाकर, चूमकर या इस तरह के दूसरे तरीकों से प्यार न जताए? Để tránh truyền bệnh lây nhiễm hoặc bệnh có nguy cơ gây hại cho người khác, tại sao người bệnh (a) tránh cử chỉ thân thiện như ôm và hôn? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गले trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.