गिरता-पड़ता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गिरता-पड़ता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गिरता-पड़ता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गिरता-पड़ता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tình trạng hỗn loạn, hỗn loạn, sự tán loạn, tán loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गिरता-पड़ता

tình trạng hỗn loạn

(helter-skelter)

hỗn loạn

(helter-skelter)

sự tán loạn

(helter-skelter)

tán loạn

(helter-skelter)

Xem thêm ví dụ

+ 6 यह सुनते ही चेले औंधे मुँह गिर पड़े और बहुत डर गए।
+ 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi.
और मदद लेनेवाले गिर पड़ेंगे,
Kẻ được giúp sẽ ngã xuống,
अगर वह दिखाए, तो क्या दोनों गड्ढे में नहीं गिर पड़ेंगे?
Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?
और पीछे की तरफ धड़ाम से गिर पड़ेंगे,
Họ sẽ va vấp và ngã ngửa,
पेड़ सात काल तक गिरा पड़ा रहेगा (16)
Bảy kỳ trải qua trên cây bị đốn (16)
मैं दिन में इतनी बार गिर पड़ता था जिसकी कोई गिनती नहीं।
Tôi ngã không biết bao nhiêu lần mỗi ngày.
क्या आप उस आदमी को पहचानते हैं, जो ज़मीन पर गिरा पड़ा है?
EM CÓ biết ai là người đang nằm dưới đất không?
जिनसे वे ठोकर खाकर गिर पड़ेंगे,
Và chúng sẽ vấp ngã,
जब मेरी उम्र केवल १२ साल थी, तब मेरे परिवार पर मुसीबत मानो बिजली की तरह गिर पड़ी
Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi.
तू खुले मैदान में गिर पड़ेगा और कोई तेरी लाश के बिखरे हुए टुकड़े इकट्ठे नहीं करेगा।
Ngươi sẽ ngã giữa đồng hoang, không được gom lại hoặc thâu lại.
तो वे लड़खड़ाकर तेरे सामने गिर पड़ें
Khi ngài trừng phạt trong cơn giận.
यशायाह 30:25क में लिखा है: “उस महासंहार के समय जब गुम्मट गिर पड़ेंगे।”
Ê-sai 30:25a đọc: “Đến ngày chém-giết lớn, khi đồn-lũy đổ xuống”.
किसकी ओर हज़ारों लोग ‘गिर पड़ते’ हैं और किस मायने में?
Hàng ngàn người đã “sa-ngã” bên cạnh ai, và theo nghĩa nào?
वे ज़ोर-ज़ोर से रोएँगे और रोते-रोते ज़मीन पर गिर पड़ेंगे
Họ vừa đi xuống vừa khóc lóc.
2 और उसने ज़ोरदार आवाज़ में चिल्लाकर कहा, “गिर पड़ी!
2 Thiên sứ hô lớn với giọng mạnh mẽ: “Nó đã sụp đổ rồi!
शरीर कमज़ोर हो जाने की वज़ह से कहीं भी गिर पड़ने और दूसरे खतरों का ‘डर’ रहता है।
Cơ thể suy nhược khiến một người sợ ngã và có những nỗi “hãi hùng” khác lúc đi đường.
11 इसलिए मैं पूछता हूँ, क्या उन्होंने इस तरह ठोकर खायी कि हमेशा के लिए गिर पड़ें?
11 Vậy tôi xin hỏi, họ đã bị vấp đến nỗi ngã sóng soài sao?
विश्वशक्ति बाबुल गिर पड़ा!
BA-BY-LÔN đã đổ rồi!
लेकिन याईर भीड़ को चीरता हुआ यीशु के पास गया और उसके पैरों पर गिर पड़ा
Nhưng Giai-ru chen xuyên qua đám đông và quì mọp dưới chân Chúa Giê-su.
गिरते-पड़ते वहाँ पहुँचकर नाकाबंदी करते हैं।
Và dựng hàng rào phòng thủ.
तू आसमान से कैसे गिर पड़ा?
Hỡi vì sao sáng, con của bình minh!
सियोल, कोरिया में पाँच मंज़िला डिपार्टमॆंट स्टोर अचानक गिर पड़ा, जिसमें सैकड़ों लोग दब गए!
CỬA HÀNG bách hóa năm tầng tại Seoul, Hàn Quốc, đã thình lình sụp đổ, khiến hàng trăm người bị mắc kẹt bên trong!
क्योंकि तुम्हारे सिर से सुंदर ताज गिर पड़ेंगे।’
Vì vương miện lộng lẫy sẽ rơi khỏi đầu’.
सैनिक यीशु की हिम्मत देखकर इतना चौंक गए कि वे पीछे हट गए और ज़मीन पर गिर पड़े
Quân lính quá ngạc nhiên trước sự can đảm của Chúa Giê-su đến độ họ giật lùi lại và ngã xuống đất.
इसके बजाय, वह यीशु के पैरों पर गिर पड़ी, और बोली: “हे प्रभु, मेरी सहायता कर।”
Vì thế, bà phục xuống nơi chân Giê-su và nói: “Lạy Chúa, xin Chúa giúp tôi cùng!”

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गिरता-पड़ता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.