gigabyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gigabyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gigabyte trong Tiếng Anh.
Từ gigabyte trong Tiếng Anh có các nghĩa là một tỷ bai, GB, gigabyte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gigabyte
một tỷ bainoun |
GBnoun The scan of today takes up about 800 books, or 20 gigabytes. Chúng chiếm khoảng 800 cuốn sách, hay 20 GB. |
gigabytenoun (A unit of computer memory equal to 1,024 megabytes (1,024 1,048,576, [230] bytes).) So the next time you download a gigabyte, Do đó, lần tới các bạn tải về 1 gigabyte, |
Xem thêm ví dụ
Today, the service comes with 15 gigabytes of storage. Ngày nay, dịch vụ này đi kèm với 15 gigabyte dung lượng miễn phí. |
For example, you can use "km" for "kilometer" and "GB" for "gigabyte." Ví dụ: bạn có thể sử dụng "km" cho "kilomet" và "GB" cho "gigabyte". |
In June 2014, support was added for external hard drives of 256 gigabytes or more, allowing two to be connected to the console at a time via USB 3.0. Vào tháng 6 năm 2014, console đã hỗ trợ các ổ cứng ngoài có dung lượng từ 256 gigabyte trở lên, cho phép hai ổ cứng đồng thời kết nối với console qua cổng USB 3.0. |
There are a number of benefits for retailers using Google Cloud Storage: enhanced security, up to 10 gigabytes in size and flexible infrastructure that can be used for other applications as well. Các nhà bán lẻ sẽ có một số lợi ích khi sử dụng Google Cloud Storage: bảo mật nâng cao, dung lượng lên tới 10 gigabyte và cơ sở hạ tầng linh hoạt cũng có thể dùng cho các ứng dụng khác. |
That means between now and late 2014, we will generate as much information, in terms of gigabytes, as all of humanity has in all the previous millenia put together. Nghĩa là từ giờ đến cuối năm 2014 chúng ta sẽ tạo ra một lượng thông tin, nhìn góc độ gigabyte, bằng tổng thông tin loài người có được từ vài thiên niên kỷ trước cộng lại với nhau. |
So the next time you download a gigabyte, or two gigabytes, it's not for free, OK? Do đó, lần tới các bạn tải về 1 gigabyte, hay 2 gigabyte, sẽ không được miễn phí nữa đúng không nào? |
NVIDIA today broke some ground by confirming that Intel and mainboard producers such as ASUS , EVGA , GigaByte and MSI have all licensed SLI for use with upcoming Core i5 and i7 systems . Hôm nay hãng NVIDIA đã tạo một bước đột phá khi xác nhận rằng Intel và các nhà sản xuất bo mạch chủ như ASUS , EVGA , GigaByte và MSI đã được cấp giấy phép SLI để sử dụng trên các hệ thống bo mạch chủ Core i5 và i7 sắp ra mắt . |
At that stage, it consisted of 250 pages of notes and 3 gigabytes of computer programs, data and results. Vào thời điểm đó, chứng minh gồm 250 trang của ghi chú và 3 gigabyte của chương trình máy tính, dữ liệu và kết quả. |
Megabyte was used to describe the 22-bit addressing of DEC PDP-11/70 (1975) and gigabyte the 30-bit addressing DEC VAX-11/780 (1977). Phần lớn dung lượng bộ nhớ được mô tả theo K. Megabyte được dùng để mô tả địa chỉ 22-bit của máy PDP-11/70 (1975) của hãng DEC và gigabyte để chỉ địa chỉ 30-bit của máy VAX11/780 (1977), cũng của DEC. |
So what we do is we send that bullet -- that packet of photons -- millions of times, and record again and again with very clever synchronization, and from the gigabytes of data, we computationally weave together to create those femto- videos I showed you. Điều chúng tôi làm là gửi những viên đạn -- một chuổi các lượng tử -- nhanh thêm triệu lần, ghi đi ghi lại với sự đồng bộ thông minh, từ những GB dữ liệu, chúng tôi xếp chúng có tính toán và tạo ra các thước phim cao tần mà tôi đã cho các bạn xem. |
The government 's electronic archives top 142 terabytes of data , or 14,200 gigabytes . Tài liệu lưu trữ điện tử của chính phủ lên đến 142 terabyte dữ liệu , tức là 14.200 gigabyte . |
Dual-layer recording allows DVD-R and DVD+R discs to store significantly more data, up to 8.5 gigabytes per disc, compared with 4.7 gigabytes for single-layer discs. Ghi dữ liệu lớp kép cho phép đĩa DVD-R và DVD+R lưu trữ được nhiều dữ liệu hơn, gần 8.5 Gigabyte mỗi mặt, so với 4.7 gigabyte đối với một đĩa đơn lớp. |
Streaming audio and video, even if they are not presented to the user interface, can rapidly consume gigabytes of transfer especially on a faster 4G connection. Phát trực tuyến âm thanh và video, ngay cả khi chúng không được trình bày cho giao diện người dùng, có thể nhanh chóng tiêu thụ gigabyte truyền đặc biệt trên kết nối 4G nhanh hơn. |
"For some organizations, facing hundreds of gigabytes of data for the first time may trigger a need to reconsider data management options. "Các tổ chức đối diện với hàng trăm gigabytes dữ liệu ở thời gian đầu gây ra sự cần thiết phải xem xét lại các tùy chọn quản trị dữ liệu. |
TDD and TRELLIS scale up to the entire human genome – approximately 3GB – resulting in a disk-based suffix tree of a size in the tens of gigabytes. TDD và TRELLIS chạy được cho tới kích thước của bộ gen người – khoảng 3 GB – tạo ra cây hậu tố kích thước khoảng vài chục gigabyte. |
So this gigabyte or terabyte of data, we're putting it into this block. Ta đặt Gigabyte hay terabyte dữ liệu thành khối. |
Although the theoretical memory limit of a 64-bit computer is about 16 exabytes (17.1 billion gigabytes), Windows XP x64 is limited to 128 GB of physical memory and 16 terabytes of virtual memory. Mặc dù giới hạn bộ nhớ theo lý thuyết của một máy tính 64-bit là khoảng 16 EB (16 triệu gigabyte), Windows XP x64 bị giới hạn ở 128 GB bộ nhớ RAM và 16 TB bộ nhớ ảo. |
So what we do is we send that bullet -- that packet of photons -- millions of times, and record again and again with very clever synchronization, and from the gigabytes of data, we computationally weave together to create those femto-videos I showed you. Điều chúng tôi làm là gửi những viên đạn-- một chuổi các lượng tử-- nhanh thêm triệu lần, ghi đi ghi lại với sự đồng bộ thông minh, từ những GB dữ liệu, chúng tôi xếp chúng có tính toán và tạo ra các thước phim cao tần mà tôi đã cho các bạn xem. |
Carpathia said one petabyte ( one million gigabytes ) is big enough to store 13.3 years worth of high definition TV ) . Theo Carpathia , một petabyte ( một triệu gigabyte ) dữ liệu đủ để lưu trữ các chương trình tivi độ nét cao trong 13,3 năm . |
At launch, Gmail had an initial storage capacity offer of one gigabyte per user, a significantly higher amount than competitors offered at the time. Khi khởi động, Gmail có dung lượng lưu trữ ban đầu là 1 gigabyte cho mỗi người dùng, có dung lượng lớn hơn đáng kể so với các đối thủ cạnh tranh được cung cấp vào thời điểm đó. |
BigQuery has a free tier which allows you to query 1 terabyte per month and store 10 gigabytes. BigQuery có một cấp miễn phí cho phép bạn truy vấn 1 terabyte mỗi tháng và lưu trữ 10 gigabyte. |
And so, as a cancer doctor, instead of having paper in my chart, in your chart, and it being this thick, this is what data flow is starting to look like in our offices, where that drop of blood is creating gigabytes of data. Và do đó, là 1 bác sĩ trị ung thư, thay vì có đống giấy tờ dày cỡ này trong biểu đồ của tôi, của bạn, đây là cách mà dòng chảy dữ liệu bắt đầu hình thành trong văn phòng của chúng tôi, nơi mà 1 giọt máu tạo nên nhiều Gb dữ liệu. |
We're looking at many, many gigabytes of digital photos here and kind of seamlessly and continuously zooming in, panning through it, rearranging it in any way we want. Chúng ta đang nhìn thấy rất nhiều Gb ảnh điện tử ở đây và gần như đang liên tục thu hẹp lại, xoay trái phải, xếp đặt lại chúng bằng mọi cách mà ta muốn |
Please note that when submitting via SFTP or FTP, your file must be under 4 gigabytes (GB) in size, in either the compressed or uncompressed format. Xin lưu ý rằng khi gửi qua SFTP hoặc FTP, tệp của bạn phải có dung lượng dưới 4 gigabyte (GB) và có định dạng nén hoặc không nén. |
"Gigabyte Installs 60A Power ICs onto Motherboards". Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012. ^ “Gigabyte Installs 60A Power ICs onto Motherboards”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gigabyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gigabyte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.