gibier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gibier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gibier trong Tiếng pháp.

Từ gibier trong Tiếng pháp có các nghĩa là con thịt, thú săn, chim săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gibier

con thịt

noun

thú săn

noun

S'il n'y a pas de gibier, je tire en l'air.
Không có thú săn thì bắn thẳng lên trời.

chim săn

noun

Xem thêm ví dụ

2 Mais voici, il n’y avait pas de bêtes sauvages ni de gibier dans ces terres qui avaient été désertées par les Néphites, et il n’y avait pas de gibier pour les brigands, sauf dans le désert.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
» 25 Alors il dit : « Donne- moi un peu de gibier à manger, mon fils, ensuite je te bénirai.
25 Y-sác bảo: “Hãy mang món thịt rừng lại cho cha ăn, rồi cha sẽ chúc phước cho con”.
Il faut que les jeunes observent attentivement leurs parents quand ils les accompagnent à la recherche de gibier.
Những con thú non nớt phải chăm chú quan sát cha mẹ chúng khi đi săn.
Vous cherchez un groupe de chasseurs de gros gibier.
Chúng ta tìm kiếm công ty nào vừa chở nhóm khách du lịch có cuộc săn lớn.
Le gibier s'est fait rare, gamine.
Hôm nay lương thực hơi hiếm, nhóc.
Pour la population, les forêts ne fournissent pas seulement du bois mais contribuent aux revenus des familles grâce aux fruits, aux herbes et au gibier.
Đối với người dân, rừng không chỉ là nguồn gỗ mà còn góp phần vào thu nhập gia đình cung cấp trái cây, thảo mộc và thịt.
De la bonne eau... des arbres, du bétail, du gibier.
Nước sông ngon lành cây cối, gia súc, nai đuôi đen.
Là où la loi du pays le permet, certains témoins possèdent des armes à feu afin de se défendre contre les animaux sauvages ou d’abattre du gibier pour se nourrir (Matthieu 22:21).
Tùy theo luật-pháp tại địa-phương cho phép, có những Nhân-chứng Giê-hô-va giữ súng ống để tự vệ chống thú rừng hoặc dùng để săn bắn (Ma-thi-ơ 22:21).
notre régime est constituée en partie de protéines animales, et en ce moment, la plupart d'entre nous ici l'obtenons du bétail, du poisson, du gibier.
Thực đơn của chúng ta gồm có vài phần là protein động vật, và bây giờ, hầu hết chúng ta ở đây lấy nó từ vật nuôi, từ đánh bắt và săn bắn.
Et il m'éventreront comme du gibier.
Lúc đó họ sẽ moi ruột tôi như một con hươu.
Ils ont attrapé notre chasseur de gros gibier, et il atterrit ce soir.
Họ đã bắt được chuyên gia săn bắn của chúng ta và chuyến bay trao trả hắn sẽ hạ cánh tối nay.
“ La nonchalance ne vous lèvera pas de gibier, écrit- il, mais l’homme diligent est la fortune précieuse d’un homme.
Ông nói: “Kẻ biếng-nhác không chiên-nướng thịt mình đã săn; song người siêng-năng được tài-vật quí-báu của loài người”.
S'il n'y a pas de gibier, je tire en l'air.
Không có thú săn thì bắn thẳng lên trời.
Il n'y a pas de gibier sur une route.
Thú rừng không đi theo đường đi.
Ils ont vue sur la plaine... le bétail et le gibier. "
Từ đó chúng có một cái nhìn bao quát xuống đồng bằng với những con bò và thú rừng trên đó.
On était semi-nomades, bien sûr, suivant le temps et le gibier.
Tất nhiên là chúng tôi như dân du mục
La chasse à l'arc est la pratique de la chasse au gibier par tir à l'arc.
Săn gấu là việc thực hành săn bắn các loài gấu.
Une planète pleine de végétation et de gibier, sans formes de vies intelligentes.
Một hành tinh phủ kín bới cây cối và trò chơi, sẽ không có sinh vật sống thông minh
21 Et ils conservèrent le pays situé du côté du sud comme désert, pour avoir du gibier.
21 Và họ đã bảo tồn xứ miền nam làm vùng hoang dã để săn thú.
On n'a jamais chassé un aussi gros gibier.
Chưa có cuộc đi săn nào có con mồi lớn thế này cả.
En dix ans, ces mêmes portions du fleuve allaient passer de l’état de désert ornithologique à celui de refuge pour de nombreuses espèces de gibier d’eau, parmi lesquelles une population hivernale de plus de 10 000 oiseaux sauvages et de 12 000 échassiers. ”
Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”.
En regardant en bas, on verrait des formes pliant du maïs, étalant des quartiers de gibier sur le couloir d'une quelconque autoroute abandonnée.
Và khi cậu nhìn xuống, cậu sẽ thấy những sinh vật nhỏ bé đang giã bắp, trải những mảnh thịt nai vào bể đổ xe trống trải trên quốc lộ lớn bị bỏ hoang nào đấy.
Redresse- toi, s’il te plaît, et mange un peu de mon gibier, pour que tu me bénisses+.
Xin cha hãy ngồi dậy, ăn món thịt rừng của con rồi chúc phước cho con”.
Le gibier ressent comme une piqûre et la flèche retombe sur le sol.
Khi anh ta bắn con hươu, nó sẽ cảm thấy hơi nhói đau, mũi tên sẽ rơi ra.
Devenu vieux, Isaac a demandé à Ésaü de chasser du gibier, disant : “ Que je mange, afin que mon âme te bénisse avant que je meure.
Lúc về già, Y-sác bảo Ê-sau hãy “ra đồng săn thịt rừng. . . rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh-hồn cha chúc phước cho con trước khi chết”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gibier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.