घूट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घूट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घूट trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घूट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự kéo lưới, rút ra, mẻ lưới, lượng nước rẽ, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घूट

sự kéo lưới

(draught)

rút ra

(draught)

mẻ lưới

(draught)

lượng nước rẽ

(draught)

vẽ

(draught)

Xem thêm ví dụ

इसे हम "स्मार्ट घुटना" केहते है।
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
इसकी वज़ह से मेरे घुटने के नीचे की नसें बेजान हो गईं और ठीक होने में मुझे तीन महीने लग गए।
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
कुड़बुड़ानेवाली भीड़ से थोड़ी दूर जाकर और, अपने घुटने टेककर, भाई ने यहोवा से प्रार्थना की।
Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
जहाँ एक तरफ उसके संगीत से लोगों को सुकून पहुँचता था, वहीं दूसरी तरफ वह खुद घोर हताशा (क्रॉनिक डिप्रेशन) की वजह से अंदर-ही-अंदर घुट रहा था।
Dù những bản nhạc của ông mang lại niềm vui thích cho người khác, nhưng bản thân ông lại phải chịu đựng chứng buồn nản kinh niên.
“मैं ने अपने घुटने टेके और परमेश्वर के सामने अपना दिल खोल दिया,” ऐलॆन कहता है।
A-len kể lại: “Tôi quì xuống và trút hết nỗi lòng của tôi cho Đức Chúa Trời.
(इब्रानियों 6:13) जो यहोवा का अनुग्रह पाना चाहते हैं, उनसे यहोवा पूरे अधिकार के साथ यह माँग करता है कि वे उसके अधीन हों (“प्रत्येक घुटना मेरे आगे टिकेगा”) और उसके वफादार (“प्रत्येक जीभ मेरी ही निष्ठा की शपथ खाएगी”) हों।
(Hê-bơ-rơ 6:13) Ngài có quyền đòi hỏi sự phục tùng (“mọi đầu-gối sẽ quì”) và sự cam kết (“mọi lưỡi sẽ chỉ ta mà thề”) nơi những ai muốn được ân huệ của Ngài.
उचित ही, इतिहासकार पॉल जॉनसन पूछता है: “साम्राज्य ने मसीहियत के सामने घुटने टेके या क्या मसीहियत ने साम्राज्य के हाथों भ्रष्ट होना मंज़ूर कर लिया?”
Sử gia Paul Johnson hỏi rất chí lý: “Đế quốc đã để đạo Gia-tô chi phối hay đạo Gia-tô đã bán mình cho đế quốc?”
इसलिए जब एक इंसान के साथ यह हादसा होता है, तो उसके मन में इस तरह के सवाल आ सकते हैं, ‘क्या मुझे सारी ज़िंदगी इसी तरह घुट-घुटकर जीना होगा?
Khi chìm ngập trong nỗi đau tột cùng này, có thể một người tự hỏi: “Bao giờ mình mới hết đau buồn?
भजन 95:6, 7 में बाइबल कहती है कि हमें यहोवा की उपासना करनी चाहिए, उसे दंडवत करना चाहिए, अपने बनानेवाले यहोवा के सामने घुटने टेकने चाहिए, क्योंकि वह हमारा परमेश्वर है।
Kinh Thánh nói: “Hãy đến, cúi xuống mà thờ-lạy; khá quì gối xuống trước mặt Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo-Hóa chúng tôi!
क्रिस्चन किसी तरह अस्पताल पहुँचा, मगर घुटने से नीचे उसकी टाँग को काटना पड़ा।
Christian tự xoay xở để đến được bệnh viện, nhưng phần chân của anh từ đầu gối trở xuống phải bị cưa bỏ.
कायरो में १७७९ में हुए “घुटना बुखार” की एक रिपोर्ट शायद असल में डेंगू का ज़िक्र कर रही हो।
Có lẽ “cơn sốt đầu gối” đã từng hoành hành tại Ai Cập vào năm 1779 chính là bệnh đanga.
आपके फ़ोन में (या इसके साथ मिलने वाले सामान में) छोटे-छोटे पुर्ज़े, प्लास्टिक की चीज़ें और तेज़ धार वाले पुर्ज़े लगे हैं. इनसे चोट लग सकती है या गले में अटकने पर दम घुटने का खतरा भी हो सकता है.
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc.
14 जब वे भीड़ की तरफ आए,+ तो एक आदमी यीशु के पास आया और उसके सामने घुटने टेककर कहने लगा, 15 “प्रभु, मेरे बेटे पर दया कर क्योंकि इसे मिरगी आती है और इसकी हालत बहुत खराब है।
14 Khi họ đến chỗ đoàn dân,+ một người lại gần ngài, quỳ xuống và nói: 15 “Thưa Chúa, xin thương xót con trai tôi, cháu bị động kinh, tình trạng thê thảm lắm.
वह घुटने टेककर राजा के सामने गिड़गिड़ाने लगा: ‘हे राजा, मुझे थोड़ी और मोहलत दे, मैं तेरा एक-एक पैसा चुका दूँगा।’
Y quỳ xuống trước mặt vua và nài xin: ‘Xin vua cho tôi thêm thời gian tôi sẽ trả hết số tiền tôi nợ vua’.
चर्च ने बाइबल की शिक्षाओं का सख्ती से पालन करने के बजाय, अपने धर्म-सिद्धांतों में यूनान के फलसफे मिला दिए और इंसानी परंपरा के आगे घुटने टेक दिए।
Qua việc để cho triết lý Hy Lạp ảnh hưởng đến giáo lý, giáo hội đã nhượng bộ truyền thống thay vì theo sự dạy dỗ của Kinh Thánh.
नतीजा, वह हालात के सामने घुटने टेक देता है।
Vì thế, người ấy cam chịu thất bại.
बहुत जल्द ही उसे परमेश्वर के दाहिने बिठाकर उसकी महिमा की जाएगी और उसे ऐसा नाम दिया जाएगा “जो सब नामों में श्रेष्ठ है कि जो स्वर्ग में और पृथ्वी पर और जो पृथ्वी के नीचे हैं; वे सब यीशु के नाम पर घुटना टेकें।”—फिलिप्पियों २:९, १०.
Ngài sắp được ngồi bên hữu Đức Chúa Trời và được ban cho “danh trên hết mọi danh, hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống”.—Phi-líp 2:9, 10.
“मेरे अब भी ऐसे 7,000 आदमी हैं जिन्होंने बाल के सामने घुटने टेककर दंडवत नहीं किया।”
“Ta đã để lại cho ta 7.000 người nam không quỳ gối trước Ba-anh”.
इसके अलावा, गिरजे जानेवाले अनेक लोगों को सिखाया जाता है कि इन प्रतिमाओं के आगे झुकें, घुटने टेकें, या क्रूस का चिन्ह बनाएँ।
Hơn nữa, nhiều người đi nhà thờ được dạy là phải cúi đầu, quì gối hay làm dấu thánh giá trước các tượng này.
तो मुनाफा कि संभावना बहुत कम है, क्यूंकी अगर आपको स्तर चाहिये और आपको सभी लोग जिनको घुटने कि जरुरत है उनतक पहुचना है, तो आर्थिक रूप से टिकाऊ चाहिये।
Việc đem lại lợi nhuận là điều cần thiết, vì khi mà quý vị muốn sản xuất rộng rãi khi mà quý vị muốn vươn tới mỗi một người có nhu cầu trên thế giới này thì nó phải bền vững về mặt kinh tế,
कई बार मैं अपने घुटने टेककर यहोवा से बात करती कि मैं कितनी थक गयी थी।
Nhiều lần tôi quì xuống và nói với Đức Giê-hô-va tôi mệt đến độ nào.
इससे क्या पता चलता है?— इससे पता चलता है कि आप किसी भी तरह प्रार्थना कर सकते हो—बैठकर, खड़े होकर, घुटने टेककर जैसे आप चाहो वैसे।
Vậy điều này cho thấy gì?— Đúng, cho thấy tư thế không phải là điều quan trọng.
इसी वजह से परमेश्वर ने उसे पहले से भी ऊँचा पद देकर महान किया और मेहरबान होकर उसे वह नाम दिया जो दूसरे हर नाम से महान है ताकि जो स्वर्ग में हैं और जो धरती पर हैं और जो ज़मीन के नीचे हैं, हर कोई यीशु के नाम से घुटना टेके, और हर जीभ खुलकर यह स्वीकार करे कि यीशु मसीह ही प्रभु है, जिससे परमेश्वर हमारे पिता की महिमा हो।”
Cũng vì đó nên Đức Chúa Trời đã đem Ngài lên rất cao, và ban cho Ngài danh trên hết mọi danh, hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống, và mọi lưỡi thảy đều xưng Jêsus-Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha”.
मैंने घुटने टेककर दिल की गहराई से यहोवा को धन्यवाद दिया।
Tôi quỳ xuống và dâng những lời cám ơn chân thành.
दुनिया के सभी राज्यों की चमक-दमक देखने से यीशु, शोहरत और नाम कमाने की इच्छा के आगे घुटने टेक सकता था।
Nhìn thấy sự huy hoàng của các nước có thể khiến Chúa Giê-su ham muốn danh vọng của thế gian.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घूट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.