घुटने टेकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घुटने टेकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घुटने टेकना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घुटने टेकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quì, quỳ, quỳ xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घुटने टेकना
quì(kneel) |
quỳ(kneel) |
quỳ xuống(kneel) |
Xem thêm ví dụ
9:9, 10) उसकी हुकूमत और उसकी आशीषों की कदर करनेवाले खुशी-खुशी अधीनता दिखाते हुए “घुटने टेकेंगे।” Thật thế, Chúa Giê-su sẽ cai trị khắp đất (Xa 9:9, 10). |
कुड़बुड़ानेवाली भीड़ से थोड़ी दूर जाकर और, अपने घुटने टेककर, भाई ने यहोवा से प्रार्थना की। Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
“मैं ने अपने घुटने टेके और परमेश्वर के सामने अपना दिल खोल दिया,” ऐलॆन कहता है। A-len kể lại: “Tôi quì xuống và trút hết nỗi lòng của tôi cho Đức Chúa Trời. |
हर कोई मेरे सामने घुटने टेकेगा, Mọi đầu gối sẽ quỳ trước ta, |
क्या आपको घुटने टेककर प्रार्थना करनी चाहिए? Có phải quỳ xuống không? |
कुछ देशों में स्कूल के बच्चों को झंडे के सामने घुटने टेकना या उसे चूमना पड़ता है। Ở một số nước, người ta muốn học sinh quỳ và hôn lá cờ. |
नतीजा, वह हालात के सामने घुटने टेक देता है। Vì thế, người ấy cam chịu thất bại. |
“मेरे अब भी ऐसे 7,000 आदमी हैं जिन्होंने बाल के सामने घुटने टेककर दंडवत नहीं किया।” “Ta đã để lại cho ta 7.000 người nam không quỳ gối trước Ba-anh”. |
(ख) जब सारी जातियों को मसीहा की हुकूमत के सामने घुटने टेकने पड़ेंगे तो इसका नतीजा क्या होगा? (b) Khi các nước buộc phải tùng phục sự cai trị của Đấng Mê-si thì kết quả sẽ là gì? |
कई बार मैं अपने घुटने टेककर यहोवा से बात करती कि मैं कितनी थक गयी थी। Nhiều lần tôi quì xuống và nói với Đức Giê-hô-va tôi mệt đến độ nào. |
मैंने घुटने टेककर दिल की गहराई से यहोवा को धन्यवाद दिया। Tôi quỳ xuống và dâng những lời cám ơn chân thành. |
रोज़ रात को सोने से पहले, मेरा पूरा परिवार घुटने टेककर प्रार्थना करता था। Mỗi tối trước khi đi ngủ, chúng tôi thường quỳ gối cầu nguyện. |
आप जानते हैं कि दूसरे नगर पहले ही उसके आगे घुटने टेक चुके हैं। Bạn lại biết là những thành khác đã bị chúng thôn tính rồi. |
उसके बाद वह थोड़ी दूर गया और घुटने टेककर प्रार्थना करने लगा। Rồi ngài đi khỏi đó một quãng ngắn, và cúi mặt xuống đất cầu nguyện. |
गतसमनी के बाग पहुँचकर, यीशु ने घुटने टेके और दिल खोलकर परमेश्वर से प्रार्थना की। Đến vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su quỳ xuống và trút nỗi lòng với Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
जीजाजी ने तो घुटने टेककर मुझसे माफी माँगी और मैंने उन्हें माफ कर दिया। Anh rể quỳ xuống trước mặt tôi, xin tôi thứ lỗi, và tôi đã bỏ qua. |
कैथोलिक गिरजे में, मैंने दादी को मरियम की तस्वीर के सामने प्रार्थना करने के लिए घुटने टेकते देखा। Trong nhà thờ Công giáo, tôi nhìn bà nội quì cầu nguyện trước hình của bà Ma-ri. |
इनमें यूसुफ और मरियम को चरनी में पड़े नवजात शिशु के सामने घुटने टेके हुए दिखाया जाता है। Những tượng ấy tượng trưng cho ông Giô-sép và bà Ma-ri quì gối trước một máng cỏ trong đó có một em bé sơ sinh. |
मैं ने पीछे के आँगन में एक एकान्त स्थान ढूँढा, घुटने टेके, और प्रार्थना की, ‘प्रभु, परमेश्वर! Tôi tìm một chỗ vắng vẻ trong sân sau, quì xuống và cầu nguyện: “Đức Chúa Trời ơi! |
60 फिर उसने घुटने टेककर बड़ी ज़ोर से पुकारा, “यहोवा,* यह पाप इनके सिर मत लगाना।” 60 Rồi ông quỳ xuống kêu lớn tiếng rằng: “Lạy Đức Giê-hô-va,* xin đừng bắt họ chịu tội này”. |
36 यह सब कहने के बाद पौलुस ने उन सबके साथ घुटने टेके और प्रार्थना की। 36 Nói xong, Phao-lô quỳ xuống với mọi người và cầu nguyện. |
(यहेजकेल 29:18) लेकिन आखिरकार सोर ने बाबुल की फौजों के सामने घुटने टेक ही दिए। (Ê-xê-chi-ên 29:18) Cuối cùng, Ty-rơ đầu hàng lực lượng Ba-by-lôn. |
फिर वे उसके सामने घुटने टेककर यह कहते हुए उसका मज़ाक उड़ाने लगे, “हे यहूदियों के राजा, सलाम!” Kế đến, họ quỳ xuống trước mặt ngài và chế nhạo: “Vua Dân Do Thái vạn tuế!”. |
उन्होंने घुटने टेककर माँ से बिनती की कि वह चर्च लौट आए। Ông quỳ xuống van xin mẹ quay trở về với nhà thờ. |
पौलुस जब इफिसुस के प्राचीनों से मिला, तो “उस ने घुटने टेके और उन सब के साथ प्रार्थना की। Sau khi gặp các trưởng lão ở Ê-phê-sô, Phao-lô “quì xuống và cầu-nguyện với hết thảy các người ấy”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घुटने टेकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.