Gemini trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gemini trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gemini trong Tiếng Anh.

Từ Gemini trong Tiếng Anh có các nghĩa là Song Tử, Song tử, cung Song tử, song tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gemini

Song Tử

proper (One of the twelve constellations of the zodiac.)

The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

Song tử

noun

The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

cung Song tử

noun

song tử

If a set of twins doesn't merge, then the Gemini bloodline will cease to exist upon my death.
Nếu truyền thống bị phá bỏ, thì dòng dõi hội song tử sẽ chấm hết đồng nghĩa với việc tất cả sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).
Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).
I just don't feel like competing for leadership with future Gemini twins.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
Of the 30 astronauts in the original Mercury, Gemini and Apollo programs, only seven marriages survived.
Trong 30 phi hành gia từ các chương trình gốc Mercury, Gemini và Apollo chỉ có bảy cuộc hôn nhân còn bền vững.
Monteith hosted the Gemini Awards in Toronto on November 13, 2010.
Cory cũng là người dẫn chương trình cho lễ trao giải Gemini Awards tại Toronto vào ngày 13 tháng 11 năm 2010.
During operations out of home port, she trained for Apollo space craft recovery operations in August and was a member of the contingency recovery force for the Gemini 11 space flight early in September.
Nó hoạt động tại chỗ từ cảng nhà, tham gia huấn luyện cho hoạt động thu hồi tàu vũ trụ trong khuôn khổ Chương trình Apollo trong tháng 8, và là một thành viên trong lực lượng tiếp cận thu hồi tàu vũ trụ Gemini 11 vào đầu tháng 9.
On July 20, the two storms were photographed passing each other by the Gemini Observatory without converging.
Trong năm 2006, vào ngày 20 tháng 7, hai cơn bão đã được chụp ảnh bởi Đài quan sát Gemini đi ngang qua nhau nhưng không sát nhập vào nhau.
It was also the first U.S. spaceflight to carry astronauts since the flight of Gemini XII in November 1966.
Đây cũng là chuyến bay không gian đầu tiên của Mỹ chở phi hành gia kể từ chuyến bay của Gemini XII vào tháng 11 năm 1966.
Pollux, also designated β Geminorum (Latinised to Beta Geminorum, abbreviated Beta Gem, β Gem), is an orange-hued evolved giant star approximately 34 light-years from the Sun in the northern constellation of Gemini.
Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở phía bắc chòm sao Song Tử.
The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.
He's a Gemini, and his favorite color is blue.
Anh ấy thuộc sao Song Tử, xanh dương là màu yêu thích
"'Glee' star Cory Monteith to host Gemini Awards".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011. ^ “'Glee' star Cory Monteith to host Gemini Awards”.
Constellation Gemini.
Chòm sao Song Tử.
Gemini Saga.
Song Tử Saga.
In October and December Radford served as an alternate recovery ship in Project Gemini and participated in Sea Dragon and Market Time operations, patrolled on search and rescue duties and carried out naval gunfire support (NGFS) missions during the Vietnam War from 1965 through 1969.
Trong tháng 10 và tháng 12, nó phục vụ như tàu thu hồi thay thế trong Kế hoạch Gemini, rồi tham gia các chiến dịch Sea Dragon và Market Time, tuần tra tìm kiếm và giải cứu cũng như các nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực hải pháo trong cuộc Chiến tranh Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1969.
And I also avidly followed the Gemini and the Apollo programs.
Và tôi cũng đã theo chương trình Gemini và Apollo một cách say sưa.
In early 1965, Intrepid began preparations for a vital role in NASA's first manned Gemini flight, Gemini 3.
Đầu năm 1965, Intrepid bắt đầu chuẩn bị cho một nhiệm vụ quan trọng trong chuyến bay Gemini có người lái đầu tiên của NASA, chuyến bay Gemini 3.
He is the only person to have piloted, and been commander of, four different classes of spacecraft: Gemini, the Apollo Command/Service Module, the Apollo Lunar Module, and the Space Shuttle.
Ông là người duy nhất được thử nghiệm, và được chỉ huy, bốn lớp khác nhau của tàu vũ trụ: Gemini, modul chỉ huy/dịch vụ Apollo, modul Mặt Trăng Apollo, và tàu con thoi.
During the program, three astronauts died in air crashes during training, including both members of the prime crew for Gemini 9.
Trong chương trình này, ba phi hành gia đã chết trong các vụ va chạm không khí trong quá trình huấn luyện, bao gồm cả phi hành đoàn chính của Gemini 9.
Gemini – The twins are gatherers and collect so much information they tend to get stressed easily causing muscle pain .
Cung Song Sinh – Những ai thuộc cung Song Sinh thường quan tâm và thu thập quá nhiều thông tin đến nỗi họ có khuynh hướng dễ bị căng thẳng và gây ra đau cơ .
Gemini was robust enough that the United States Air Force planned to use it for the Manned Orbital Laboratory (MOL) program, which was later canceled.
Gemini đã đủ mạnh để Lực lượng Không quân Hoa Kỳ lên kế hoạch sử dụng nó cho chương trình MOL (Meneded Manned Orbital Laboratory, Phòng thí nghiệm quỹ đạo có người Meneded), mà sau đó đã bị hủy bỏ.
Now, where are the Geminis?
Giờ bọn Song tử đâu?
Zack attempts to make it up to him, and helps Cody to get an internship with Dr. Olsen in the Gemini Project.
Zack đã cố gắng làm lành, và đã giúp Cody trở lại buổi thực tập với Bác sĩ Olsen trong Đề án về cặp song sinh.
Cernan traveled into space three times; as pilot of Gemini 9A in June 1966, as lunar module pilot of Apollo 10 in May 1969, and as commander of Apollo 17 in December 1972, the final Apollo lunar landing.
Ông đã đi không gian ba lần: làm phi công Gemini 9A vào tháng 6 năm 1966; là phi công module Mặt Trăng của Apollo ngày 10 tháng 5 năm 1969 và là chỉ huy của Apollo 17 vào tháng 12 năm 1972.
Before announcing their discovery, the team used spectroscopy on the Gemini North Telescope and the Very Large Telescope to obtain a spectroscopic redshift of 7000708500000000000♠7.085±0.003.
Trước khi công bố phát hiện của mình, nhóm đã sử dụng quang phổ trên Kính thiên văn Bắc Gemini và Kính thiên văn rất lớn (Very Large Telescope) để thu được độ dịch chuyển đỏ quang phổ là 7,085 ± 0,003 .
Webb went to Johnson and asked for NASA to be allowed to handle the accident investigation and to direct its recovery, according to a procedure that was established following the in-flight accident on Gemini 8.
Webb đã đến Johnson và yêu cầu NASA được phép xử lý vụ điều tra tai nạn và chỉ đạo quá trình phục hồi của nó, theo một quy trình được thiết lập sau vụ tai nạn trên chuyến bay trên Gemini 8 .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gemini trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.