gaunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaunt trong Tiếng Anh.
Từ gaunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là gầy, hốc hác, buồn thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaunt
gầyadjective |
hốc hácadjective |
buồn thảmadjective |
Xem thêm ví dụ
Slytherin's locket was passed down through the generations and eventually ended up in the possession of Merope Gaunt. Mặt dây chuyền của Slytherin đã được truyền lại qua nhiều thế hệ và cuối cùng thuộc về Merope Gaunt. |
The second creation was on 13 November 1362, for John of Gaunt, 1st Earl of Richmond, who was both the 1st Duke's son-in-law and also fourth son of King Edward III. Lần phong thứ hai diễn ra vào ngày 13 tháng 11 năm 1362, cho John xứ Gaunt, Bá tước thứ nhất xứ Richmond, người vừa là con rể của Công tước thứ nhất vừa là con thứ tư của Vua Edward III. |
The relationship between Richard and his uncle John of Gaunt deteriorated further with military failure, and John of Gaunt left England to pursue his claim to the throne of Castile in 1386 amid rumours of a plot against his person. Quan hệ giữa Richard với thúc phụ của ông John xứ Gaunt càng xấu đi với những thất bại quân sự, và John xứ Gaunt rời khỏi Anh quốc để theo đuổi tuyên bố đối với ngai vàng Castile năm 1386 trong bối cảnh có những tin đồn về một âm mưu chống lại ông. |
Carrick and James, Earl of Douglas (his father William had died in April), wanted a retaliatory strike for the Gaunt raid. Carrick và James, Bá tước xứ Douglas (phụ thân của James là William vừa hoăng thệ vào tháng 4), muốn tiến hành tấn công trả đũa hành động của Gaunt. |
Both Mary and Philip were descended from John of Gaunt, the Duke of Lancaster, a relationship that was used to portray Philip as an English king. Cả Mary và Philip đều là hậu duệ của John of Gaunt, Công tước Lancaster, mối quan hệ này được sử dụng để miêu tả Philip là Vua Anh. |
These actions were made possible primarily through the collusion of John of Gaunt, but with the support of a large group of other magnates, many of whom were rewarded with new titles, who were disparagingly referred to as Richard's "duketti". Những hành động này có thể đã được thực hiện với trên sự tán đồng của John xứ Gaunt, nhưng với sự hỗ trợ của một nhóm không nhỏ các nhà quyền thế khác, nhiều người trong số họ được tán thưởng bằng những tước hiệu mới, họ bị gọi một cách miệt thị là "duketti" của Richard. |
Again, fears of John of Gaunt's ambitions influenced political decisions, and a regency led by the King's uncles was avoided. Một lần nữa, nỗi sợ hãi về những tham vọng gây ảnh hưởng lên nền chính trị của John xứ Gaunt, và một nền nhiếp chính đứng đầu là các hoàng thúc đã bị bỏ qua. |
Instead, the king was nominally to exercise kingship with the help of a series of "continual councils", from which John of Gaunt was excluded. Thay vào đó nhà vua thực hiện vương quyền trên danh nghĩa với sự giúp đỡ của một nhóm "hội đồng liên tục" mà ở đó tên của John xứ Gaunt bị loại bỏ. |
These contained no ransom demand, but required the Scots to name the English prince John of Gaunt as heir presumptive. Không đòi hỏi tiền chuộc, nhưng người Anh đòi người Scotland phải lập hoàng tử Anh là John xứ Gaunt làm người kế vị. |
In a Pensieve memory, it is revealed that Riddle had taken the gold ring, which has a black stone inscribed with a magical symbol, from his uncle Morfin Gaunt, whom he had framed for the murder of his Muggle father and grandparents by altering his uncle's memories. Chậu Tưởng ký cho thấy Riddle đã lấy đi chiếc nhẫn vàng có đính một viên đá màu đen với biểu tượng ma thuật từ cậu của hắn Morfin Gaunt, người mà hắn đã dàn dựng để đổ tội giết cha và ông mình. |
Their faces were gaunt and bony, with dark nubs of hair. Các khuôn mặt của họ hốc hác, xương xẩu và tóc đen búi tó. |
In 1369, the French war started anew, and Edward's younger son John of Gaunt was given the responsibility of a military campaign. Năm 1369, chiến tranh ở Pháp lại bắt đầu với một chiều hướng và John của xứ Gaunt-người con trai trẻ tuổi của Edward đã được trao trách nhiệm chỉ huy một chiến dịch quân sự. |
John of Gaunt led a reciprocal English attack that took him as far as Edinburgh, where he was bought off by the burgesses, but destroyed Haddington. John xứ Gaunt lãnh đạo quân Anh tiến hành phản kích, quân của ông này tiến đến tận Edinburgh, nơi quân Anh bị người dân ở đây đẩy lui, nhưng đã tàn phá Haddington. |
[Kyra Gaunt on the Jump Rope] [Ý tưởng lớn.] |
While the court party preferred negotiations, Gaunt and Buckingham urged a large-scale campaign to protect English possessions. Trong khi các phe đảng trong triều đình ưu tiên đàm phán, Gaunt và Buckingham kêu gọi một chiến dịch có quy mô lớn nhằm bảo vệ các thuộc địa của người Anh. |
In medieval common law the appeal was criminal charge, often one of treason. e. ^ Beaufort was the oldest of John of Gaunt's children with Katherine Swynford; illegitimate children whom Richard had given legitimate status in 1390. Trong luật công cộng thời Trung Cổ, khiếu nại là một tội hình sự, thường bị coi là "sự phản quốc". e. ^ Beaufort là người con lớn nhất của John xứ Gaunt với Katherine Swynford; người con ngoại hôn mà Richard đã công nhận là hợp pháp năm 1390. |
The earlier belief that Gaunt "packed" the 1377 parliament with his own supporters is no longer widely held. 440. ^ Ban đầu người ta còn cho rằng Gaunt "đã đóng gói" Nghị viện 1377 chỉ còn xung quanh những người ủng hộ ông ta nhưng hiện nay ý này không còn được công nhận rộng rãi nữa. |
Mother of Seven Children, which depicted a gaunt-looking woman, Florence Owens Thompson, holding three of her children. Mother of Seven Children. miêu tả bà Florence Owens Thompson, một người phụ nữ với cái nhìn lo lắng và mệt mỏi đang ôm ba đứa con nhỏ của mình trong tay. |
With Gaunt gone, the unofficial leadership of the growing dissent against the king and his courtiers passed to Buckingham – who had by now been created Duke of Gloucester – and Richard Fitzalan, Earl of Arundel. Với việc Gaunt ra đi, lãnh đạo không chính thức của phe bất đồng quan điểm gia tăng chống lại nhà vua và các triều thần của ông chuyển sang Buckingham – người bấy giờ được phong làm Công tước Gloucester – và Richard Fitzalan, Bá tước Arundel. |
By means of her mother, Catherine had a stronger legitimate claim to the English throne than King Henry VII himself through the first two wives of John of Gaunt, 1st Duke of Lancaster: Blanche of Lancaster and Constance of Castile. Thực tế, Catherine là người có quyền thừa kế ngai vàng nước Anh hơn cả Henry VII, vì bà là hậu duệ của hai cuộc hôn nhân chính gốc từ John của Gaunt, Công tước xứ Lancaster: Blanche xứ Lancaster và Constance xứ Castile. |
I was gaunt. Tôi đã suy sụp. |
They were third cousins, as both were great-great-grandchildren of John of Gaunt. Hai người là anh em họ đời thứ ba, đều là chắt của John of Gaunt. |
I remember well one gaunt Nimrod who would catch up a leaf by the roadside and play a strain on it wilder and more melodious, if my memory serves me, than any hunting- horn. Tôi nhớ một gầy Nimrod sẽ bắt một chiếc lá bên đường và đóng một căng thẳng cho nó hoang dã và du dương hơn, nếu bộ nhớ của tôi phục vụ cho tôi, hơn bất cứ sừng săn bắn. |
Nevertheless, the Beauforts remained closely allied with Gaunt's legitimate descendants from his first marriage, the House of Lancaster. Tuy nhiên, nhà Beaufort là đồng minh thân cận với các hậu duệ chính thức của Gaunt trong cuộc hôn nhân đầu tiên, Hoàng tộc Lancaster. |
Those descended from English monarchs only through an illegitimate child would normally have no claim on the throne, but the situation was complicated when Gaunt and Swynford eventually married in 1396 (25 years after John Beaufort's birth). Những hậu duệ do người con hoang của vua Anh sẽ không có quyền tranh chấp ngôi vị, nhưng tình hình đã được phức tạp khi Gaunt và Swynford kết hôn năm 1396 (khi đó John Beaufort đã 25 tuổi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gaunt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.