गौम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गौम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गौम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गौम trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Guam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गौम
Guam
|
Xem thêm ví dụ
भाइयों को गाँव से भागकर गोमा जाना पड़ा। Anh em đã phải trốn đi khỏi vùng thôn quê để tản cư lên thành phố Goma. |
इसी तरह से, गृहयुद्ध के दौरान स्पेन के धर्माधिपति, कार्डिनल गोमा ने दावा किया कि ‘सशस्त्र संघर्ष के बिना शांतिस्थापन असंभव था।’ Cũng như vậy, Hồng y Gomá, tổng giám mục của Tây Ban Nha trong thời nội chiến, nói rằng ‘không thể có sự bình định mà không có đấu tranh bằng vũ trang’. |
साक्षियों ने गोमा के पास कई प्राइमरी स्कूलों में और एक अनाथालय में दवा व कपड़े बाँटे। Các Nhân-chứng Giê-hô-va phân phát thuốc men và quần áo cho vài trường tiểu học và một cô nhi viện gần Goma. |
कैमबीसिस II के भाई, बारदिया (या शायद बारदिया होने का दावा करनेवाले गौमाता नाम के एक जालसाज़) ने सिर्फ सात महीने तक राज किया, इसलिए इस भविष्यवाणी में उसके छोटे-से शासनकाल को कोई अहमियत नहीं दी गयी और यह भविष्यवाणी उस पर लागू नहीं होती। तीसरे फारसी राजा दारा I ने, सा. यु. Vì Bardiya (hay có lẽ một kẻ giả mạo tên là Gaumata) cai trị có bảy tháng, nên lời tiên tri không nói đến triều đại ngắn ngủi này. |
अंततः, अपने बचे हुए कम्प्यूटर उपकरणों को लेकर बाक़ी के चार लोग ज़ाएर में गोमा को भागे, जहाँ उन्होंने निष्ठापूर्वक प्रहरीदुर्ग को किन्यारवाण्डा भाषा में अनुवाद करना जारी रखा।—यशायाह ५४:१७. Rốt cuộc, tay cầm dụng cụ còn lại của máy vi tính, bốn người còn lại chạy trốn đến Goma, xứ Zaire. Nơi đó họ tiếp tục dịch tạp chí Tháp Canh ra tiếng Kinyarwanda (Ê-sai 54:17). |
गोमा में स्थानीय साक्षी पहले ही राहत समितियाँ संगठित कर चुके थे जो वस्तुस्थिति का जायज़ा लेते, ताकि जल्द-से-जल्द मदद दी जा सके। Tại Goma, các Nhân-chứng địa phương đã sẵn sàng tổ chức những ủy ban cứu trợ thăm dò tình hình để có thể bắt đầu giúp đỡ anh em ngay lập tức. |
स्थानीय भाइयों ने गोमा में, जहाँ कुछ ७०० साक्षी रहते हैं, राहत कार्यों का समन्वय करने में मदद की। Các anh em địa phương đã giúp điều hợp nỗ lực cứu trợ tại Goma; có 700 Nhân-chứng Giê-hô-va sinh sống tại đó. |
इससे पहले जो दो राजा थे, वे थे कैमबीसिस II, और उसका भाई बारदिया, (या माजी जाति का गौमाता नाम का एक आदमी जिसने बारदिया होने का स्वांग किया था)। Hai người trước ông có thể là Cambyses II và em ông là Bardiya (hay có lẽ một thầy tế lễ người Phe-rơ-sơ tên là Gaumata giả làm Bardiya). |
किसनगानि से भी जानकारी हासिल की गयी, जो गोमा से पश्चिम की ओर १,००० किलोमीटर से भी ज़्यादा दूर स्थित है। Người ta cũng đã nhận được tin tức từ Kisangani, cách Goma độ 1.000 km về phía tây. |
गोमा के एक मसीही प्राचीन ने कहा: “इतनी दूर हमारी मदद करने के लिए आए अपने इन भाइयों को देखकर हम बहुत प्रभावित हुए। Một trong các trưởng lão đạo đấng Christ tại Goma nói: “Chúng tôi thật cảm động đến rơi nước mắt khi nhìn thấy anh em của chúng ta từ tận xa đến giúp chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गौम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.