gallery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallery trong Tiếng Anh.
Từ gallery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà cầu, ban công, bộ sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallery
nhà cầuverb |
ban côngnoun |
bộ sưu tậpnoun Apparently, there was a whole rogue's gallery stored in one of the boxes. Họ có cả 1 bộ sưu tập đấy. |
Xem thêm ví dụ
During the high season from October to May, these galleries stay open late into the night. Trong mùa cao điểm du lịch từ tháng 10 đến tháng 5, các phòng trưng bày nghệ thuật mở cửa về khuya. |
It's fixed with the gallery. Em đã lo xong chuyện phòng tranh rồi. |
You can build up to 10 image galleries with a maximum of 10 images in each gallery. Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện. |
For this example, each image has a class attribute value of gallery and a unique ID attribute value for each image: Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
The National Portrait Gallery is the place dedicated to presenting great American lives, amazing people. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
This building would house the collections of the current Hungarian National Gallery. Tòa nhà này sẽ chứa các bộ sưu tập của Phòng trưng bày Quốc gia Hungary hiện tại. |
"Sinulog Festival Queen 2013 - Sun.Star Philippines Gallery". gallery.sunstar.com.ph. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014. ^ “Sinulog Festival Queen 2013 - Sun.Star Philippines Gallery”. gallery.sunstar.com.ph. |
Indeed, according to the Tate Gallery's online article on neoplasticism, Mondrian himself sets forth these delimitations in his essay "Neo-Plasticism in Pictorial Art". Thật vậy, theo bài báo trực tuyến Thư viện của Tate về neoplasticism, Mondrian tự đặt ra những luận điểm trong luận văn "Neo-Plasticism trong Báo ảnh nghệ thuật '. |
Dina Bursztyn (born 1948) is a writer and visual artist whose works have been exhibited in galleries, museums and public spaces throughout the United States and abroad. Dina Bursztyn (sinh năm 1948) là một nhà văn và nghệ sĩ thị giác với các tác phẩm đã được trưng bày trong phòng trưng bày, bảo tàng và không gian công cộng trên khắp nước Mỹ và các nước khác. |
The painting was eventually acquired by Stephen Carlton Clark, who bequeathed it to the art gallery of Yale University. Bức tranh cuối cùng đã được Stephen Carlton Clark mua lại và ông đã chuyển tác phẩm đến Phòng trưng bày Nghệ thuật của Đại học Yale. |
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013). Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013). |
I mean, the city's the best gallery I could imagine. Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra. |
I prefer you go to the gallery. Anh muốn em tới phòng tranh. |
Exaltation of the Virgin Mary Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site. Truy cập 12 tháng 10 năm 2014. Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site. |
Said Reggie'd be at a shooting gallery. Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng. |
With more than 6,000,000 items and 40 galleries, the museum's diverse collections of world culture and natural history contribute to its international reputation. Với hơn 6.000.000 hiện vật và 40 phòng trưng bày, các bộ sưu tập văn hóa thế giới và lịch sử tự nhiên đa dạng của bảo tàng góp phần tạo nên danh tiếng quốc tế. |
Click here to view full gallery of winning photos Nhấn vào đây để xem tất cả ảnh đoạt giải |
In addition to its galleries, the museum features spaces such as the Sidney Myer Amphitheatre and The Age Theatre, as well as the free Discovery Centre, a cafe and a souvenir shop. Ngoài các phòng trưng bày, bảo tàng còn có các không gian như Nhà hát vòng tròn Sidney Myer và Nhà hát Thời đại, cũng như Trung tâm Khám phá miễn phí, quán cà phê và cửa hàng lưu niệm. |
In the last few years a gallery district has emerged around Hudiksvallsgatan where leading galleries such as Andréhn-Schiptjenko, Brändström & Stene have located. Trong vài năm gần đây, một khu vực nhiều phòng tranh đã xuất hiện xung quanh Hudiksvallsgatan nơi có các phòng trưng bày hàng đầu như Andréhn-Schiptjenko, Brändström & Stene. |
Chen Hao on IMDb Chen Hao Official Blog (Chinese) Chen Hao Biography (English) Chen Hao Picture Galleries (English) Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2010. Chen Hao tại Internet Movie Database Chen Hao Official Blog (Chinese) Chen Hao Biography (English) Chen Hao Picture Galleries (English) |
However, the actual ad formats available to you in the Ad gallery depend on the specific campaign type you select. Tuy nhiên, định dạng quảng cáo thực tế có sẵn cho bạn trong Thư viện mẫu quảng cáo phụ thuộc vào loại chiến dịch cụ thể mà bạn chọn. |
Partnoy’s first show was at Van Riel Gallery in 1965, and she continued to paint and held exhibitions at diverse venues in Buenos Aires and other cities of her country until 1994 when she moved to the United States. Chương trình đầu tiên của Partnoy là tại Van Riel Gallery năm 1965, và bà tiếp tục vẽ và tổ chức triển lãm tại các địa điểm khác nhau ở Buenos Aires và các thành phố khác của đất nước cho đến năm 1994 khi cô chuyển đến Hoa Kỳ. |
Leisure and entertainment activities include hiking in the nearby MacDonnell Ranges, driving the four-wheel-drive tracks at Finke Gorge National Park and visiting the many art galleries in Todd Mall. Các hoạt động du lịch giải trí bao gồm đi bộ đường dài trong dãy MacDonnell Ranges gần đó, lái xe theo đường 4 bánh tại Vườn Quốc gia Finke Gorge và ghé thăm nhiều phòng trưng bày nghệ thuật ở Todd Mall. |
"ADC I Top 50 Gallery - Android Developer Challenge". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2009. ^ “ADC I Top 50 Gallery - Android Developer Challenge”. |
The limited access, both physically and symbolically, of the stone-walled galleries, supports the existence of a shaman elite at Chavín de Huantar. Việc tiếp cận hạn chế, cả về thời gian và hình tượng, trong các phòng trưng bày đá vách hỗ trợ sự tồn tại của một tầng lớp pháp sư tại Chavin de Huantar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gallery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.