frise chronologique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frise chronologique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frise chronologique trong Tiếng pháp.
Từ frise chronologique trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường thời gian, niên đại học, Niên đại học, niên biểu, tỉ lệ thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frise chronologique
đường thời gian(timeline) |
niên đại học(chronology) |
Niên đại học(chronology) |
niên biểu(chronology) |
tỉ lệ thời gian
|
Xem thêm ví dụ
(Voir la frise chronologique ci-dessous.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Frise chronologique Dòng thời gian |
Frise chronologique Hiển thị trên dòng thời gian |
Sur cette frise chronologique, vous pouvez voir les deux moments où nous avons mené les entretiens. Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn. |
2 Caractéristiques : Le livre contient une frise chronologique et des cartes qui nous permettent de savoir où et à quelle époque vivait chaque personnage. 2 Đặc điểm: Sách có đường biểu diễn dòng thời gian và các bản đồ giúp xác định được thời gian và địa điểm mà nhân vật sống. |
Chaque fiche comprend des informations sur le personnage, une illustration, une carte et une frise chronologique, ainsi que trois questions et réponses sur lui. Mỗi hình nhân vật Kinh Thánh có phần tiểu sử và hình nhân vật, một bản đồ chỉ nơi người ấy sống, một dòng thời gian cho thấy họ sống vào giai đoạn nào và ba câu hỏi cùng đáp án về người đó. |
” vous permettra de vous constituer une frise chronologique sur laquelle vous pourrez marquer l’époque à laquelle les personnages bibliques ont vécu ainsi que des événements importants. giúp bạn vẽ ra đường kẻ thời gian cho biết những nhân vật trong Kinh Thánh sống vào thời điểm nào và các sự kiện quan trọng diễn ra vào lúc nào. |
Sers- toi d’images, de schémas, de cartes, de frises chronologiques ou de tout autre support visuel dans le but de mettre en valeur les idées importantes, pas les petits détails. Dùng hình ảnh, biểu đồ, bản đồ, dòng thời gian hoặc các phương tiện trực quan khác để nhấn mạnh những điểm quan trọng, chứ không phải là các chi tiết nhỏ. |
Vous pourriez demander aux élèves de consulter la frise chronologique sur le signet du Livre de Mormon (numéro de catalogue PJS 10716FR3/86) et les aider à trouver la fusion des Néphites avec les Mulékites. Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh về bảng niên đại trên dụng cụ đánh dấu Sách Mặc Môn (danh mục số 32336) và giúp họ nhận ra việc dân Nê Phi và dân Mu Léc sáp nhập với nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frise chronologique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frise chronologique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.