friendless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ friendless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friendless trong Tiếng Anh.
Từ friendless trong Tiếng Anh có nghĩa là không có bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ friendless
không có bạnadjective Does he feel lonely and friendless in the Christian congregation? Con có cảm thấy cô đơn và không có bạn trong hội thánh? |
Xem thêm ví dụ
Upon our return, your host may be gone and you would be friendless. Khi chúng ta trở về, chủ nhà có thể đã mất và ngươi sẽ chẳng còn người bạn nào nữa. |
To labor amongst the wretched and the friendless. Để được nỗ lực giữa những kẻ khốn khổ và cô độc. |
Does he feel lonely and friendless in the Christian congregation? Con có cảm thấy cô đơn và không có bạn trong hội thánh? |
He is bored, miserable, and friendless. Anh ta rất ẩn dật,nóng nảy, và không thân thiện. |
He or she “believes that being friendless is stable, uncontrollable, and due to defects within the self” and that the situation “cannot or will not change.” Các em này “nghĩ rằng việc chúng không có bạn bè sẽ kéo dài, không thể làm gì được và là do khuyết điểm của chúng”, và tình trạng đó “không thể và sẽ không bao giờ thay đổi được”. |
(2 Samuel 11:2-27) How sad to reach middle age and come to realize that because of the despotic, impersonal, or unkind way one has dealt with others over the years, one has become friendless; or to realize that one has done little or nothing to make other people happy. Thật đáng buồn thay khi đến độ trung tuần mới hiểu rằng chỉ vì thái độ độc đoán, lạnh nhạt hoặc tàn nhẫn của mình đối với người khác trong nhiều năm qua mà một người cảm thấy lẻ loi không bạn bè; hoặc hiểu rằng mình đã làm rất ít hay không làm gì cả để đem sự vui mừng cho người khác. |
Never mind that their little band of followers will yet be “houseless, friendless and homeless” and that their children will leave footprints of blood across frozen rivers and an untamed prairie floor.9 Never mind that legions will die and other legions live declaring in the four quarters of this earth that they know the Book of Mormon and the Church which espouses it to be true. Hãy bỏ qua sự thật là số ít người đi theo họ sắp trở thành những người “vô gia cư, tứ cố vô thân” và con cái của họ sẽ để lại những dấu chân máu ngang qua những dòng sông đóng băng và cánh đồng hoang dại.9 Hãy bỏ qua sự thật là sẽ có đông người chết và nhiều người khác sống để tuyên bố khắp bốn phương rằng họ biết Sách Mặc Môn và Giáo Hội giảng dạy về sách đó là chân chính. |
And if the much-befriended persons lose wealth or status, they may soon be completely friendless. Và nếu những người có nhiều bạn mất đi của cải hoặc địa vị thì không bao lâu họ có lẽ hoàn toàn không còn bạn nào cả. |
Now the problem is, when you can't smoke, if you stand and stare out of the window on your own, you're an antisocial, friendless idiot. Bây giờ, vấn đề là, khi bạn không thể hút thuốc, Nếu bạn đứng một mình và nhìn chằm chằm ra cửa sổ, bạn là một kẻ thu mình trong vỏ ốc, một tên ngốc không có lấy nổi một người bạn. |
She's cold and hungry, she's friendless. Bà ta vừa lạnh vừa đói, và cô độc. |
And now I'm going to college a fucking friendless virgin. Và bây giờ tao vào đại học mà đéo có bạn bè gì. |
If you feel alone and friendless, read Psalm 142. Nếu bạn cảm thấy cô đơn và không có bạn bè, hãy đọc Thi-thiên 142. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friendless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới friendless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.