free time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ free time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ free time trong Tiếng Anh.
Từ free time trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhàn rỗi, kỳ nghỉ, khoảng, tự do, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ free time
nhàn rỗi
|
kỳ nghỉ
|
khoảng
|
tự do
|
tiêu khiển
|
Xem thêm ví dụ
Even if you find 15 minutesof free time outside, doesn't mean he spent iteating a bush. cũng không có nghĩa thằng bé đã ăn thứ cỏ đó. |
You musta had a lotta free time after not getting that gig. Không giành được cú đó chắc là rảnh ranh nhiều đó nhỉ? |
No more double shifts, so I got more free time if you wanna hang out more. Không còn ca đôi nữa, thê nên tôi có rất nhiều thời gian rảnh nếu anh muốn đi chơi nhiều hơn. |
Guess you got some free time on your hands, huh? Tôi đoán là cậu đang rảnh hả? |
And the city will give free time. Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi. |
When there is free time available, how do the parents spend it? Khi được rảnh rỗi, cha mẹ dùng thì giờ đó như thế nào? |
It is good to give serious thought to the way in which we use our free time. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi. |
I was sneaking away and making videos in every kind of free time that I had and so Tôi đã lén đi và làm video bất cứ khi nào rảnh rỗi và vì vậy |
Well, what the warden does with his free time... Vậy thì ông giám đốc làm gì khi rảnh rỗi... |
My Journal —Your Free Time Nhật ký —Thời gian rảnh |
Nevertheless, as a family, we spent as much free time together as possible. Tuy nhiên, gia đình chúng tôi cũng dành nhiều thì giờ rảnh rỗi để sinh hoạt với nhau. |
Yes, tasty Free Time. Được, ngon lắm, thời gian hoạt động tự do. |
Your Free Time Thời gian rảnh |
If you have any free time, please come and visit. Nếu cô có dư giờ, xin đến thăm. |
Married men in the congregation were adjusting their secular jobs in order to have more free time. Những người đàn ông có gia đình trong hội thánh đã điều chỉnh công ăn việc làm để có thêm thì giờ rảnh. |
We don't have the free time to do stuff together like we did 10 years ago. Cậu biết không, tớ vẫn muốn quay về thời gian khoảng 10 năm trước. |
What free time? Thời gian rảnh nào? |
Stopping off for fuel in Simon's town, South Africa, Petard's crew were granted some free time. Dừng lại để tiếp nhiên liệu tại Simonstown, Nam Phi, thủy thủ đoàn của con tàu có được vài ngày nghỉ ngơi. |
Kiran Bir Sethi: And the city will give free time. Kiran Bir Sethi: Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi. |
They spent most of their free time in Hagrid's darkened hut, trying to reason with him. Có bao nhiêu thì giờ rảnh, tụi nó dành hết để ở trong căn nhà tối tăm của lão Hagrid, cố gắng thuyết phục lão. |
She looked after their needs and spent her free time in prayer. Bà chăm sóc nhu cầu của họ và dành thời gian rảnh rỗi để cầu nguyện. |
Clearly, Kara does, too, or she would not be spending so much of her free time with him. Chắc chắn Kara cũng vậy rồi hoặc con bé sẽ không tốn thời gian rãnh cho cậu ta đâu. |
Use some of your free time to catch up on your reading and Bible study. Hãy dùng một phần thì giờ rảnh để bắt kịp chương trình đọc sách báo và học hỏi Kinh-thánh. |
Maybe you're not getting this situation, but, I don't have much free time to be your play buddy Có thể cô không hiểu điều này, nhưng, tôi không rảnh để làm bạn với cô |
So I don't even know what she did on her free time. Nên tôi cũng không biết cô ấy làm gì khi rảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ free time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới free time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.