forbade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forbade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forbade trong Tiếng Anh.
Từ forbade trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, ngăn cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forbade
cấmverb The doctor forbade me to take part in the marathon. Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon. |
ngăn cấmverb Since the Law forbade intermarrying with pagans and participation in false worship, it was designed to prevent Abraham’s line of descent from being contaminated.—Ex. Luật pháp ngăn cấm việc kết hôn với người ngoại giáo và thực hành sự thờ phượng sai lầm. |
Xem thêm ví dụ
This activity ended in the 1640s, when the Tokugawa shogunate imposed maritime restrictions which forbade Japanese from leaving the country, and from returning if they were already abroad. Hoạt động này đã chấm dứt vào những năm 1960, khi Mạc phủ Tokugawa áp dụng chính sách Tỏa Quốc (Sakoku), ngăn cấm người Nhật rời khỏi đất nước và cũng không cho phép người Nhật ở nước ngoài được hồi hương. |
By the London Straits Convention of 1841, the western powers affirmed Ottoman control over the straits and forbade any power, including Russia, to send warships through the straits. Theo Công ước Eo biển London năm 1841, các cường quốc phương Tây khẳng định Ottoman kiểm soát eo biển và cấm bất kỳ quyền lực nào, bao gồm cả Nga, gửi các tàu chiến qua eo biển. |
Leo reacted by ordering Peter into exile and addressing to Zeno a law that forbade the monks from leaving their monasteries or fomenting rebellion (1 June 471). Leo đã phản ứng bằng cách ra lệnh lưu đày Peter và gửi cho Zeno một đạo luật cấm các nhà tu hành rời khỏi tu viện của họ, đám động phẫn nộ khi nhận được lệnh từ Constantinopolis nên đã hưởng ứng cuộc nổi loạn vào ngày 1 tháng 6 năm 471. |
She forbade the forcible conversion of Jewish children to Christianity in 1762, and in 1763 she forbade Catholic clergy from extracting surplice fees from her Jewish subjects. Bà đã ngăn cấm việc buộc trẻ em Do Thái chuyển sang Thiên Chúa giáo vào năm 1762, và năm 1763 bà cấm giáo sĩ Công giáo đòi tiền sửa lễ của các thần dân Do Thái của bà. |
Some (including Stephen A. Douglas) maintained that the territory could not restrict slavery, as under the earlier Missouri Compromise, while others (including Abraham Lincoln) insisted that older Mexican legal traditions, which forbade slavery, took precedence. Một số người (trong đó có Stephen A. Douglas) vẫn luôn một mực cho rằng lãnh thổ này không thể hạn chế chế độ nô lệ như theo Thỏa hiệp Missouri trước đó trong khi những người khác (gồm có Abraham Lincoln) luôn giữ lập trường rằng các truyền thống luật pháp xưa của Mexico cấm chế độ nô lệ nên lấy làm tiền lệ. |
God’s Law forbade making images as objects of worship. Luật Pháp Đức Chúa Trời cấm dùng ảnh tượng làm vật để thờ phượng. |
Since they were properly suspicious of Greek gymnasiums, the rabbis forbade all athletic exercises. Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao. |
The treaty also explicitly forbade the traversing of the straits by ships not belonging to any of the Black Sea states. Hiệp ước cũng rõ ràng cấm việc đi qua eo biển bởi các tàu không thuộc bất kỳ quốc gia nào trong Biển Đen. |
After the ousting of Khrushchev in 1964, a plenum of the Party's Central Committee (CC) forbade any single person to hold the two most powerful jobs in the country (the offices of General Secretary of the Communist Party of the Soviet Union and Premier) and Kosygin was placed in charge of economic administration in his role as Premier of the Council of Ministers of the USSR. Sau khi Khrushchev bị trục xuất năm 1964, một Uỷ ban Trung ương (CC) cấm bất kỳ cá nhân nào giữ hai chức vụ mạnh nhất của đất nước (văn phòng Tổng thư ký và Thủ tướng) và Kosygin phụ trách kinh tế quản lý trong vai trò Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô. |
The Dark Lord himself forbade me to speak of this. Chúa tể Hắc ám cấm tôi tiết lộ chuyện này |
The Mosaic Law forbade leaving a criminal to hang all night on the execution stake. Luật Pháp Môi-se cấm để tử tội treo trên trụ hình qua đêm. |
During the Sarawak Communist Insurgency in the 1970s, rural farmers had to abandon their rubber plantations because of martial law declared by the state government which forbade them for helping the communists operating in the jungles. Trong Nổi dậy cộng sản Sarawak trong thập niên 1970, các nông dân nông thôn đã bỏ các đồn điền cao su của mình do thiết quân luật của chính phủ cấp bang nhằm ngăn cấm họ giúp đỡ những người cộng sản hoạt động trong rừng rậm. |
One law forbade announcing the name of any football player with the exception of Gaddafi. Một luật đã được ban ra và theo đó cấm báo chí đưa tin tên của bất kỳ cầu thủ bóng đá nào ngoại trừ Saadi. |
Decree No. 743 (On religion) sought a national church and forbade religious leaders to associate with foreign powers. Nghị định số 743 (về Tôn giáo) đã mưu cầu một giáo hội quốc gia và cấm các nhà lãnh đạo tôn giáo liên hệ với các thế lực nước ngoài. |
But when they realized that she wanted to become one of Jehovah’s Witnesses, they forbade her to continue the study. Nhưng khi họ biết là cô muốn trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va, họ cấm không cho cô học tiếp. |
It is worth noting that the Russian Orthodox Church itself never forbade personal religious experience and speculative mysticism, and Gnostic elements had become embedded in Orthodox Christianity since the sixth century, and later strengthened by the popularity of Jakob Böhme's thought in sixteenth- and seventeenth-century Orthodox seminaries. Điều đáng chú ý là chính Giáo hội Chính thống Nga không bao giờ cấm kinh nghiệm tôn giáo cá nhân và chủ nghĩa huyền bí đầu cơ, và các yếu tố Ngộ đạo đã được đưa vào Cơ đốc giáo Chính thống từ thế kỷ thứ sáu, và sau đó được củng cố bởi sự phổ biến của Jakob Böhme's nghĩ trong các chủng viện Chính Thống sixteenth- và mười bảy thế kỷ. |
The subsequent 1935 Nuremberg Laws stripped German Jews of their citizenship and forbade Jews to marry non-Jewish Germans. Tiếp đến là Luật Nuremberg thông qua năm 1935 tước bỏ quyền công dân của người Do Thái và cấm họ không được kết hôn với người Đức không phải Do Thái. |
The law also forbade the employment of German women under the age of 45 as domestic servants in Jewish households. Luật này còn ngăn cấm việc thuê phụ nữ Đức dưới 45 tuổi vào làm người hầu trong các gia đình Do Thái. |
Immediately, the boys’ parents manifested opposition, and they forbade the boys to go to meetings at the Kingdom Hall. Sau đó cha mẹ hai em phản đối ngay lập tức, và cấm các em dự các buổi nhóm họp tại Phòng Nước Trời. |
The Law forbade entry into a debtor’s home to seize property as security for a loan. Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ. |
Fearing American political, cultural and economic penetration, Stalin eventually forbade Soviet Eastern bloc countries of the newly formed Cominform from accepting Marshall Plan aid. Lo sợ sự thâm nhập của nền chính trị, văn hóa và kinh tế của Hoa Kỳ, Stalin cuối cùng đã cấm các quốc gia ở khối phía đông thuộc Cominform vừa mới thành lập không được chấp nhận gói cứu trợ từ Kế hoạch Marshall. |
“He again forbade me to join with any of them; and many other things did he say unto me, which I cannot write at this time. “Một lần nữa Ngài lại cấm tôi gia nhập bất cứ giáo phái nào; và nói cho tôi biết nhiều điều khác, mà tôi không thể viết ra trong lúc này. |
In the meantime, Ferdinand VII rejected the offer of the Mexican throne and forbade any of his family from accepting the position, and the Spanish Cortes rejected the Treaty of Córdoba. Trong khi đó, Ferdinand VII từ chối lời đề nghị của ngai vàng México và cấm bất kỳ gia đình nào của ông chấp nhận chức vụ này, và quốc hội Tây Ban Nha bác bỏ Hiệp ước Córdoba. ^ a ă â b c d đ Vazquez-Gomez, Juana (1997). |
But the ruling power, fearing any truth but their own... destroyed these devices... and forbade the very mention of Dust. Nhưng chính họ lại sợ hãi những sự thật về mình, vì thế họ đã... tiêu huỷ tất cả thiết bị đó... và lấp liếm đi những bí mật về Bụi. |
Alas, her mother —in all legality, according to the laws of the country where she was living— forbade me to see my daughter. Than ôi, mẹ của Amandine—về mặt pháp luật, dựa theo luật pháp của quốc gia cô sống—cấm tôi không được gặp con tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forbade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forbade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.