fluide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluide trong Tiếng pháp.
Từ fluide trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất lưu, lỏng, chất lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluide
chất lưunoun |
lỏngnoun Si les cerveaux synthétiques sont remplis d'un fluide conduteur trop longtemps, ils peuvent être endommagés. Nếu não người máy thiếu chất lỏng dẫn điện quá lâu, họ có thể bị hư vĩnh viễn. |
chất lỏngnoun Si les cerveaux synthétiques sont remplis d'un fluide conduteur trop longtemps, ils peuvent être endommagés. Nếu não người máy thiếu chất lỏng dẫn điện quá lâu, họ có thể bị hư vĩnh viễn. |
Xem thêm ví dụ
Cela permet d'opérer des transitions fluides entre le contenu et les annonces, et d'effectuer un fondu noir autour des coupures publicitaires. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Vous dénichez un mathématicien, un physicien, quelqu'un qui comprend la dynamique de ce fluide. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Cette force est proportionnelle à la vitesse moyenne et à la conductivité électrique du fluide. Lực này tỷ lệ thuận với tốc độ trung bình cũng như độ dẫn điện của chất lỏng. |
Les fluides... Không, sẽ có dịch... |
Chacun portait une robe blanche fluide. Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. |
Cependant, le Daily Mail de Londres a été forcé de reconnaître : “ L’organisation était fluide, discrète et efficace. ” Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”. |
Les mouvements de la girafe sont gracieux et fluides. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
À l’opposé, faites attention, en voulant employer un ton puissant et fluide, à ne pas adopter un ton impressionnant, voire même dérangeant pour l’auditoire. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
Elle est connue pour ses travaux sur les équations aux dérivées partielles, notamment le 19e problème de Hilbert (en), ainsi qu'en dynamique des fluides. Bà được biết đến với công trình nghiên cứu về phương trình vi phân đạo hàm riêng, đặc biệt là bài toán thứ 19 của Hilbert) và động lực học chất lỏng. |
La plus grande difficulté avec ces caravanes est que, pendant la phase de conception, il n'y a pas d'endroit logique pour placer les équipements, à cause de la forme fluide de la caravane. Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe. |
On peut dire que les données sont passées d'un stock à un flux, de statique et immobile, à fluide et dynamique. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Il bondit de nouveau, virevoltant cette fois, et, le geste fluide et précis, assène des coups de poing et de pied à un adversaire hébété. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
Il déclenche l'écoulement d'un fluide depuis les cellules qui tapissent notre intestin dans le lumen, l'espace intérieur de notre intestin, et puis ce fluide prend la seule voie qu'il peut, qui est de sortir à l'autre bout. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
Lorsque vous créez un rapport avec la variable "Taille de la création (diffusée)", vous voyez une valeur "Native" pour l'affichage personnalisé et "Fluide" pour les styles natifs dont la taille est fluide. Khi báo cáo với tham số "Kích thước quảng cáo (được phân phối), bạn sẽ thấy giá trị kích thước "Gốc" cho quảng cáo hiển thị tùy chỉnh và kích thước "Linh hoạt" cho quảng cáo kiểu Gốc có kích thước linh hoạt. |
Dmitri Ivanovski, contrarié que Beijerinck ne l'ait pas cité, refit l'expérience de Beijerinck et démontra que les particules d'encre sont assez petites pour passer à travers le filtre, laissant ainsi en suspens la nature physique, fluide ou particules, de l'agent pathogène. Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết. |
Il est plus facile pour l’auditoire de percevoir notre conviction si notre expression est fluide. Người khác sẽ dễ cảm nhận niềm tin chắc của chúng ta khi bài giảng được trình bày lưu loát. |
Répétez encore et encore jusqu’à ce que votre lecture soit fluide. Tập đi tập lại cho đến khi đọc lưu loát. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de restes ou de parties du corps humain sous quelque forme que ce soit, y compris les organes, les os et les fluides corporels. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các bộ phận cơ thể hoặc di hài dưới mọi hình thức, bao gồm cả cơ quan nội tạng, di cốt và bất kỳ loại dịch cơ thể nào. |
Au total, dans les cimetières américains, on enterre assez de métal pour reproduire le pont du Golden Gate, assez de bois pour fabriquer 1 800 pavillons et assez de fluide d’embaumement plein de formaldéhyde pour remplir huit piscines olympiques. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
ou les nouvelles données se placeront autour de cette disparité et la transformeront en jolie ligne fluide. Những dữ liệu mới sẽ lấp lại không gian của điểm nổi này và khiến nó trở về một đường trơn tru |
Il utilise le fluide cérébro-spinal pour éliminer les produits secondaires toxiques qui s'accumulent entre les cellules. Nó sử dụng chất lỏng cerebrospinal để quét đi các chất thải độc hại được dồn lại giữa những tế bào. |
Elle a été traitée avec succès (...) [par] de fortes concentrations d’oxygène inspiré et des transfusions d’importantes quantités de gélatines fluides [Hémacel]”. Bà được chữa thành công... [với] oxy rất đặc và nhiều thể tích dung dịch gelatin [Haemaccel]”. |
En lisant et en relisant à voix haute jusqu’à le faire d’une manière fluide. Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fluide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.