flamingo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flamingo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamingo trong Tiếng Anh.
Từ flamingo trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim hồng hạc, hồng hạc, con hồng hạc, 紅鶴, Hồng hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flamingo
chim hồng hạcadjective The greater flamingo is twice the size of the lesser flamingo and stands up to 55 inches tall. Loài hồng hạc lớn có kích thước gấp hai chim hồng hạc nhỏ và cao tới 140 centimét. |
hồng hạcnoun (bird) Do you remember that flamingo ashtray I sent you? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
con hồng hạcnoun Do you remember that flamingo ashtray I sent you? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
紅鶴noun (bird) |
Hồng hạc
|
Xem thêm ví dụ
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
You hang with the flamingos. Cậu cứ đi cùng hội bạn " hồng hạc " đó đi. |
That same year she performed as "Fly" in Goooza: A Musical Cabaret Show at the Flamingo Theater Bar in Miami, Fl as well as in a tribute to Charlie Chaplin called Burlesque. Cùng năm đó, cô đã biểu diễn "Fly" trong Goooza: A Cabaret Show tại Nhà hát Flamingo ở Miami, Fl cũng như trong một cống phẩm cho Charlie Chaplin có tên Burlesque. |
She shot him picking forbidden flowers while standing amongst the pink flamingos. Cô chụp cậu đang hái những bông hoa mà cậu bị cấm động vào khi đứng giữa bầy hồng hạc. |
They were joined on 7 December by HMAS Hobart, but she was soon detached to go to the assistance of HMS Flamingo, which had been damaged off Tobruk. Chúng được tháp tùng bởi HMAS Hobart vào ngày 7 tháng 12, nhưng nó nhanh chóng được cho tách ra để trợ giúp chiếc HMS Flamingo, vốn bị hư hại ngoài khơi Tobruk. |
"Zoo celebrates 50 years of flamingo breeding and science". Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018. ^ “Zoo celebrates 50 years of flamingo breeding and science”. |
In 2013, the lake received an alarming increase in the water levels that led to the migration of flamingos to Lake Bogoria in search for food supply. . Năm 2013, lượng nước thấp trong ngưỡng báo động khiến loài hồng hạc di cư tới hồ Bogoria để tìm kiếm nguồn thức ăn. |
The lesser flamingo is uniquely equipped for life in this forbidding environment. Loài hồng hạc nhỏ được trang bị đặc biệt để sống trong môi trường khắc nghiệt này. |
Oh, and by the way, those flamingos, they shouldn't even be there in the first place. Ồ, và thêm nữa, những con chim hồng hạc đó, đáng lẽ chúng không ở đó làm gì đâu. |
At over 14,000 feet, this is the highest flamingo colony in the world. Ở độ cao 4.000m, đây là bầy hồng hạc ở độ cao cao nhất trên thế giới. |
Flamingos covered continents. Hồng hạc có ở khắp các lục địa. |
The habitat of the Andean flamingo is rich in boron compounds, specifically borax. Môi trường sống của hồng hạc Andes giàu các hợp chất boron, đặc biệt là borax. |
It contains the clades Charadriiformes (waders and shorebirds), Mirandornithes (flamingos and grebes) and Ardeae (Eurypygimorphae and Aequornithes). Nó chứa các nhánh Charadriiformes (choi choi, dẽ, choắt), Mirandornithes (hồng hạc và chim lặn) và Ardeae (Eurypygimorphae cùng Aequornithes). |
The Andean flamingo (Phoenicoparrus andinus) is one of the rarest flamingos in the world. Hồng hạc Andes (Phoenicopterus andinus) là một trong những loài hồng hạc hiếm nhất trên thế giới. |
The chief difficulty Alice found at first was in managing her flamingo: she succeeded in getting its body tucked away, comfortably enough, under her arm, with its legs hanging down, but generally, just as she had got its neck nicely straightened out, and was going to give the hedgehog a blow with its head, it WOULD twist itself round and look up in her face, with such a puzzled expression that she could not help bursting out laughing: and when she had got its head down, and was going to begin again, it was very provoking to find that the hedgehog had unrolled itself, and was in the act of crawling away: besides all this, there was generally a ridge or furrow in the way wherever she wanted to send the hedgehog to, and, as the doubled- up soldiers were always getting up and walking off to other parts of the ground, Alice soon came to the conclusion that it was a very difficult game indeed. Khó khăn chính Alice tìm thấy lần đầu tiên trong việc quản lý Flamingo của mình: cô đã thành công trong việc cơ thể của nó giấu đi, thoải mái đủ, dưới cánh tay của mình với của nó chân treo xuống, nhưng nói chung, cũng như cô cũng đã có cổ nó độc đáo thẳng ra, và đã được đi để cung cấp cho con nhím một cú đánh đầu của nó, nó sẽ xoay bản thân tròn và nhìn vào mặt cô, với biểu hiện bối rối mà cô không thể giúp đỡ vỡ ra cười: khi cô đã có cái đầu của nó, và đã được đi để bắt đầu một lần nữa, nó đã rất kích động để tìm hedgehog đã trải ra bản thân, và được trong hành động của bò đi: bên cạnh tất cả này, nói chung là một sườn núi hoặc rãnh trong đường đi bất cứ nơi nào cô muốn gửi hedgehog, và binh sĩ lên gấp đôi luôn luôn nhận được và đi bộ để các phần khác của mặt đất, Alice nhanh chóng đi đến kết luận rằng đó là một trò chơi thực sự rất khó khăn. |
By the time she had caught the flamingo and brought it back, the fight was over, and both the hedgehogs were out of sight:'but it doesn't matter much,'thought Alice,'as all the arches are gone from this side of the ground.' Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất. |
The flamingos are so densely packed that individual birds cannot take to flight but must wait until those on the edge of the flock take off first. Bầy hồng hạc đông chen chúc nhau đến nỗi không một con nào đứng bên trong có thể lấy trớn cất cánh bay lên được mà phải đợi tới khi những con ở ngoài bìa cất cánh bay trước. |
Her father, Vuyisile Dikana, was a drummer for a group called "Black Slave and the Flamingo" while her late step mother Anneline Malebo was a singer for a musical band known as Joy. Cha cô, Vuyisile Dikana, là một tay trống cho một nhóm có tên là "Black Slave và Flamingo" trong khi mẹ cô, Anneline Malebo là một ca sĩ cho một ban nhạc có tên là Joy. |
The greater flamingo is twice the size of the lesser flamingo and stands up to 55 inches tall. Loài hồng hạc lớn có kích thước gấp hai chim hồng hạc nhỏ và cao tới 140 centimét. |
It is an important nesting and breeding site for great white pelicans, and is the most important feeding area for lesser flamingos in the world. Nó là nơi làm tổ và sinh sản quan trọng của bồ nông trắng lớn, và là khu vực kiếm ăn quan trọng nhất của hồng hạc nhỏ trên thế giới. |
The Flamingo was used to train future employees of the International Hotel, which was under construction. Flamingo được dùng để huấn luyện các nhân viên tương lai của "International Hotel" lúc đó đang được xây dựng. |
The symbolism of the flag's colors is uncertain, but according to Peruvian author Abraham Valdelomar, San Martín, having arrived on the coast of southern Pisco, was inspired by the colors of parihuanas, red-and-white flamingos. Các biểu tượng của màu sắc của lá cờ là không chắc chắn, nhưng theo tác giả Peru Abraham Valdelomar, San Martín, đã đến bờ biển phía nam Pisco, được lấy cảm hứng từ màu sắc của parihuanas, chim hồng hạc đỏ và trắng. |
'Very true,'said the Duchess:'flamingoes and mustard both bite. Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn. |
She brought out her Nikon and knelt amid the pink flamingos, resting her elbow on her knee to steady the camera. Cô mang cái máy Nikon ra và quỳ giữa bầy hồng hạc, chống khuỷu tay lên đầu gối để giữ thẳng máy ảnh. |
"""I got the big flamingo with the little pocket book in its beak from Kitty Fae Young." “Mẹ đã được tặng chú hồng hạc lớn có quyển sách nhỏ kẹp trong mỏ từ Kitty Fae Young. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamingo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flamingo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.