flail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flail trong Tiếng Anh.

Từ flail trong Tiếng Anh có các nghĩa là quật, vụt, cái néo, cái đập lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flail

quật

verb

Fifteen or 20 nightsticks could be seen through the gas, flailing at the heads of the marchers.
Có thể thấy 15 hay 20 chiếc dùi cui qua làn khói xám mù mịt đang quật lên đầu những người tham gia tuần hành.

vụt

verb

cái néo

verb

cái đập lúa

verb

Xem thêm ví dụ

Explains the psychosis and the flailing.
Giải thích được loạn thần kinh và co giật.
For example, flails used by farmers in Quebec to process wheat were generally made from two pieces of wood, the handle being about 1.5 m (4.9 ft) long by 3 cm (1.2 in) in diameter, and the second stick being about 1 m (3.3 ft) long by about 3 cm (1.2 in) in diameter, with a slight taper towards the end.
Ví dụ, cây đập lúa của nông dân sử dụng xử lý lúa mì thường làm từ hai miếng gỗ, kích thước thanh thứ nhất dài 1,5 m (4,9 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) và kích thước của thanh thứ hai dài 1 m (3,3 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) với một côn nhẹ ở phía cuối.
Sometimes he borrows your armor and he prances around the courtyard, flailing your sword, going, " I am Fabious!
Thi thoảng, anh ấy mượn áo giáp của ngài, nhảy dựng lên quanh sân, vung kiếm, và nói, " Ta là Fabious! ",
In ancient Egypt, the flail was a symbol associated with the monarch, symbolizing his ability to provide for the people.
Ở Ai Cập cổ đại, đòn đập lúa là một biểu tượng gắn liền với hoàng đế, tượng trưng cho khả năng của mình để cung cấp cho người dân.
Other artifacts from the tomb include small statues, alabaster and wooden vases, some jewelry, two alabaster stelae inscribed with blue painted hieroglyphs and a number of flails, scepters and wooden staves which had all been disposed in a long wooden case.
Những đồ tạo tác khác nằm trong ngôi mộ này bao gồm các bức tượng nhỏ, những chiếc bát bằng đá thạch cao tuyết hoa và bằng gỗ, một số đồ trang sức, hai tấm bia đá được khắc những chữ tượng hình màu xanh và một số néo, quyền trượng và vương trượng bằng gỗ, tất cả chúng được bỏ vào trong một chiếc hòm dài.
Still she kept at it, swinging a small rod or flail down onto the stalks to loosen the grains.
Thế nhưng, cô vẫn tiếp tục làm việc, dùng một cây nhỏ đập xuống những nhánh lúa để hạt tách ra.
Those that don't generally flail in the water helplessly, and then drown.
Những trường hợp khác vô vọng quẫy đạp trong làn nước rồi cũng chìm dần.
During the song's climax, Carey joins the choir, flailing her hands wildly towards the sky, and smiling and gazing into the cloudy morning.
Ở phần cao trào của bài hát, Carey cùng dàn hợp xướng vươn tay hướng lên trời, và mỉm cười nhìn vào một buổi sáng đầy mây.
What does the flailing look like?
Việc mất kiểm soát đó như nào?
This badass even does flailing.
Tên khốn này chỉ đập một cái.
Tutankhamun's tomb, discovered largely intact, did contain such regalia as his crook and flail, but no crown was found among the funerary equipment.
Lăng mộ của Tutankhamun, được khai quật trong trạng thái gần như nguyên vẹn, chứa những biểu chương như cái móc và cần đập lúa, nhưng không hề có một chiếc vương miện nào.
Like watching you flail around in your ignorance.
Như việc thấy anh ngớ ngẩn...
We make deceptive flailing gestures all over the place all day long.
Chúng ta hành xử dối trá khắp nơi trong cả ngày.
Ritalin takes care of the psychosis, the flailing.
Ritalin gây loạn tâm thân, co giật.
In those with a flail chest, surgery may improve outcomes.
Ở những người bị xẹp lồng ngực, phẫu thuật có thể cải thiện kết cục.
♪ with your fist a-flailing fire ♪
♪ với bàn tay rực lửa của cô ♪
Armour weapons: The Tank destroyer, Specialist Tanks for Combat engineering including mine clearing Flail tanks, Flame tank, and amphibious designs Aircraft: Glide bombs - the first "smart bombs", such as the Fritz X anti-shipping missile, had wire or radio remote control; the world's first jet fighter (Messerschmitt 262) and jet bomber (Arado 234), the world's first operational military helicopters (Flettner Fl 282), the world's first rocket-powered fighter (Messerschmitt 163) Missiles: The Pulse jet-powered V-1 flying bomb was the world's first cruise missile, Rockets progressed enormously: V-2 rocket, Katyusha rocket artillery and air-launched rockets.
Vũ khí bọc thép: pháo tự hành chống tăng, Xe tăng hỗ trợ kỹ thuật chiến đấu cho công binh bao gồm cả xe tăng quét mìn, xe tăng phun lửa lửa, và các thiết kế để đổ bộ Máy bay: Bom lượn - "bom thông minh bom" đầu tiên trên thế giới, như bom chống hạm Fritz X, có dây dẫn hoặc đài kiểm soát từ xa, máy bay tiêm kích phản lực đầu tiên trên thế giới (Messerschmitt Me 262) và máy bay ném bom phản lực đầu tiên trên thế giới (Arado Ar 234), máy bay trực thăng quân sự đầu tiên trên thế giới(Flettner Fl 282), máy bay tiêm kích đầu tiên của thế giới trang bị tên lửa (Messerschmitt 163) Tên lửa: Bom bay V-1 với động cơ đẩy phản lực là tên lửa hành trình đầu tiên trên thế giới, tên lửa V-2: tên lửa phát triển tiên tiến nhất thời đó, pháo phản lực Katyusha.
But in many places, such as Minnesota, wild rice can only be harvested legally using manual means, specifically through the use of a canoe and a flail that is made of smooth, round wood no more than 30 inches long.
Nhưng ở nhiều nơi, chẳng hạn như Minnesota chỉ có thể xài cây đập lúa mới thu hoạch được lúa hoang dã, do đây là công cụ tiện dụng, kích thước dài không quá 30 inch.
The Lonely Planet Guidebook on Vietnam explains: “As [the dragon] ran towards the coast, its flailing tail gouged out valleys and crevasses; as it plunged into the sea, the areas dug up by the tail became filled with water, leaving only bits of high land visible.”
Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giảng giải: “Khi [con rồng] chạy về phía bờ biển, cái đuôi nó ngúc ngắc, đào khoét nên các thung lũng và chỗ nứt; khi nó phóng mình xuống biển thì nước tràn vào những vùng đất trũng do đuôi nó đào lên, chỉ để lại những mảnh đất cao nhô lên trên mặt nước”.
I couldn't move because of the sand, but there you were right in front of me flailing around!
Bố không cựa quậy được vì cát, & lt; Br& gt; còn con thì ở ngay trước mặt bố vẫy vùng.
The flail is proposed as one of the origins of the two-piece baton known in the Okinawan kobudō weapon system as the nunchaku.
Nó được nhắc tới từ nguồn gốc của sự chỉ huy hai mảnh được biết đến trong Okinawa kobudō hệ thống vũ khí như nunchaku.
But the ultimate proof that convinces Hawass about the statue being a reproduction of much later time is the Nehenekh flail in Khufu's left hand.
Nhưng mà bằng chứng quan trọng nhất đã khiến cho Hawass tin rằng bức tượng này là một bản sao nghệ thuật thuộc về giai đoạn rất lâu sau đó chính là biểu tượng chiếc néo-Nehenekh trong tay phải của Khufu.
Grant Scorpion III 75 mm (3.0 in) gun removed, and fitted with Scorpion III mine flail, few made in early 1943 for use in North Africa.
Grant Scorpion III Grant with 75 mm gun removed, and fitted with Scorpion III mine flail, few made in early 1943 for use in North Africa.với sung 75 mm bị loại bỏ và thay vào đó để quét mìn.
Grant Scorpion IV Scorpion III with additional motor to increase Scorpion flail power.
Grant Scorpion IV Grant Scorpion III với động cơ cải tiến.
The precise dimensions and shape of flails were determined by generations of farmers to suit the particular grain they were harvesting.
Kích thước chính xác và hình dạng của cây đập lúa được xác định bởi các những người nông dân, sao cho phù hợp với từng loại ngũ cốc mà họ đã thu hoạch được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.